typographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typographie trong Tiếng pháp.

Từ typographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là in máy, in ti-pô, kỹ thuật in máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typographie

in máy

noun

in ti-pô

noun

kỹ thuật in máy

noun

Xem thêm ví dụ

Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Souvent, le temps et d’autres révisions faites par les personnes qui étudient les Écritures suggèrent des améliorations dans la grammaire et le vocabulaire ou révèlent des erreurs typographiques ou des fautes d’orthographe.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
En fait, c'est " Salut " en caractère Bauer Bodoni pour les maniaques de la typographie parmi nous.
Thật ra đó là chữ " hello " bằng font Bauer Bodoni cho một số khán giả phát cuồng vì nghệ thuật chữ đánh máy.
C’est ainsi que de belles publications sont maintenant imprimées avec des illustrations en quatre couleurs au lieu de deux (noir plus une autre couleur) avec l’ancien procédé typographique.
Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi.
EternalBlue (parfois typographié ETERNALBLUE ou Eternalblue) est un exploit développé par la NSA.
EternalBlue, đôi khi được cách điệu thành ETERNALBLUE, là một khai thác thông tin để có được phát triển bởi Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ(NSA).
Et puis j'ai ajouté une couche de typographie par-dessus.
Và rồi tôi ném một vài chữ lên.
Horreurs typographiques
Bàn tay và sức khỏe của bạn
J'ai appris ce qu'était les polices serif et sans serif, appris à varier la quantité d'espace entre différentes combinaisons de lettres appris ce qui faisait d'une typographie une typographie grandiose.
Tôi học về các kiểu chữ serif và sans serif, về sự khác nhau trong các khoảng trống trong sự kết hợp các ký tự khác nhau về việc cái gì làm bản in lớn trở lên vĩ đại.
Ou alors, ont-elles été absorbées par la tendance typographique dominante ?
Hay nói cách khác, liệu chúng có được chào đón vào hệ thống phông chữ ngày nay không?
“ L’œuvre typographique la plus remarquable ”
“Thành quả lớn nhất của kỹ thuật in xếp chữ
C'était le premier ordinateur à avoir une belle typographie.
Nếu tôi không tham gia vào một khóa học riêng ở đại học,
Alors que la Polyglotte de Complute s’était révélée un “ monument de l’art typographique ”, la nouvelle Polyglotte d’Anvers l’a surpassée par sa qualité et par son contenu.
Tuy bản Đa Ngữ Complutum được ấn hành năm 1517 quả là một “kỳ công trong nghệ thuật ấn loát”, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp thì hơn hẳn về kỹ thuật và nội dung.
La chanson était si populaire que l'éditeur de musique avait 14 presses typographiques allant en même temps et qu'il ne pouvait toujours pas fournir assez tant la demande était forte.
Đây là một bài hát nổi tiếng của Hoa Kỳ, người ta nói rằng trong thời điểm bài hát vừa mới ra đời, nhà xuất bản đã phải huy động 14 máy in cùng một lúc mà vẫn không làm ra đủ ấn bản để đáp ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng.
Si je n'avais jamais renoncé à mes études, je n'aurais jamais assisté à ce cours de calligraphie et les ordinateurs personnels auraient pu ne pas avoir la merveilleuse typographie qu'ils ont.
Nếu tôi không bao giờ rời trường, tôi sẽ không bao giờ bước chân vào lớp thư pháp này và máy tính cá nhân có thể không bao giờ có được những bản in tuyệt vời như nó bây giờ
En attendant l’arrivée de nos visas, nous avons pris des leçons d’arabe deux fois par semaine avec George Shakashiri, compositeur typographique de La Tour de Garde en arabe pour la Société Watch Tower.
Trong lúc chờ giấy thị thực, chúng tôi được anh George Shakashiri, thợ xếp chữ của Hội Tháp Canh cho Tháp Canh tiếng Ả-rập, dạy tiếng Ả-rập một tuần hai lần.
Il contient des informations sur la mise en page, la typographie, l'attribution de libellés, la préservation des éléments des annonceurs, etc.
Nội dung bao gồm các chi tiết về bố cục, kiểu chữ, ghi nhãn, giữ gìn tài sản của nhà quảng cáo và các nội dung khác.
Le nombre de polices disponibles dans votre programme typographique était limité.
Do đó, số phông chữ bạn được lưu vào hệ thống soạn thảo trong cùng một lúc là rất giới hạn.
Habituellement le premier jour d'introduction à la typographie, on vous donne un devoir du genre, choisissez un mot et faites-le ressembler à ce qu'il dit qu'il est.
Thông thường vào ngày đầu tiên tham gia lớp Giới thiệu về Typography, bạn có bài tập là, chọn một từ và làm cho nó trông giống như nội dung của nó.
Pour moi, ça allait forcément être une solution typographique, ce que j'appellerais l'opposé de la typo pour débutants.
Đối với tôi, những thứ thế này luôn có giải pháp là Typography ( Nghệ thuật con chữ ) thứ mà tôi gọi là ngược lại với lớp học Type 101 ( Nhập môn nghệ thuật chữ )
Les gens qui ont publié des livres dans des situations favorables et en y accordant le plus grand soin, ont, à leur grande consternation, retrouvé des erreurs typographiques et mécaniques dont certaines sont apparues après la dernière révision.
Những người nào đã xuất bản các quyển sách trong những hoàn cảnh thận trọng và thuận lợi nhất đều đã thất vọng khi tìm thấy những lỗi lầm, lỗi in và lỗi máy móc, một số trong những lỗi đó đã xảy ra sau khi thực hiện bản in thử của cuộc kiểm tra cuối cùng.
J'ai écrit un livre là-dessus en 1993, mais alors que je finissais le livre, je devais faire un peu de typographie, et j'en avais assez de me déplacer au magasin de photocopie, donc j'ai acheté un ordinateur.
Tôi đã viết cuốn sách về chủ đề này vào năm 93, nhưng khi tôi đang hoàn thành nó, tôi phải làm chút xíu về sắp xếp chữ, và tôi rất mệt mỏi khi cứ phải lui tới tiệm copy hoài, nên tôi mua một cái máy tính.
D'après mon instinct, toute amélioration serait assez minime, car elles ont été conçues comme des fonctions du système où elles doivent s'intégrer, et je le répète, la typographie est très adaptable.
Trực giác của tôi cho thấy rằng bất kỳ sự cải thiện nào cũng nên vừa phải, bởi phông chữ được thiết kế như một chức năng của hệ thống, và như tôi đã nói, chúng rất dễ thích ứng.
Black Emperor Notation des critiques Asunder, Sweet and Other Distress (typographié « ’Asunder, Sweet And Other Distress’ ») est le 5e album studio du groupe de post-rock canadien Godspeed You!
Asunder, Sweet and Other Distress (cách điệu 'Asunder, Sweet and Other Distress') là albm phòng thu thứ năm của ban nhạc post-rock người Canada Godspeed You!
La demande de cette fonte provient de Virginia Howlett du groupe de typographie de Microsoft.
Nhu cầu có một kiểu chữ thế này được Virginia Howlett thuộc nhóm thuật in máy của Microsoft chấp nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.