type trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ type trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ type trong Tiếng pháp.

Từ type trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểu, mẫu, gã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ type

kiểu

noun

Dans quel type d'univers les gens de Pixar veulent être?
Vậy kiểu thế giới nào mà mọi người sẽ muốn ở Pixar?

mẫu

noun

C'est mon type mais elle, je l'aime pas.
Cô là mẫu người của tôi, nhưng tôi không Iike cô.

noun (thông tục) gã, chàng)

Elle connait les types qui font les cigarettes.
Cổ biết tất cả những làm thuốc lá.

Xem thêm ví dụ

La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Avec ce type de communication... on parle souvent de petits riens
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
On a un enregistrement de types qui disent que Whitey et Flemmi ont commis un meurtre.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Type Mime Description Suffixes Module externe
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Dans la section "Sélectionnez un type de campagne", cliquez sur Campagne intelligente.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions).
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
Je ne suis pas son type.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
Ce type a sa propre entreprise.
Nhưng anh ta chủ doanh nghiệp
Ou le type aux cheveux jaunes?
Hay thằng tóc vàng?
12 Le troisième type de preuves attestant que Jésus était bien le Messie se rapporte au témoignage de Dieu lui- même.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Voici le premier type d'innovation invisible produite en Inde.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
D'abord, le type n'avait rien fait de grave.
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Donc, trois types de vision, d'accord ?
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
Le type le plus simple du comportement se manifeste par des points d'équilibre, ou de points fixes et par des orbites périodiques.
Loại đơn giản nhất của hành vi được đưa ra bởi các điểm cân bằng, hoặc các điểm cố định, và bởi cácquỹ đạo có chu kỳ.
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini.
Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định.
2 L’historien Josèphe a fait mention d’un type de gouvernement très particulier, quand il a écrit : “ Les uns ont confié à des monarchies, d’autres à des oligarchies, d’autres encore au peuple le pouvoir politique.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Vous reconnaissez ce type?
Có nhận ra hắn không?
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Clic : le comportement dépend du type d'élément contenu.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
Nous avons découvert l'existence d'un nouveau type.
Nay nó đã đổi khác
Mais Ross est un type extra.
Ross là 1 người rất tuyệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ type trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.