usage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usage trong Tiếng pháp.

Từ usage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bãi đất công, phong tục, quyền sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usage

bãi đất công

noun (số nhiều) bãi đất công)

phong tục

noun

quyền sử dụng

noun (luật học, pháp lý) quyền sử dụng)

Xem thêm ví dụ

Cela est dû principalement à leur position biblique sur des sujets comme les transfusions sanguines, la neutralité, l’usage du tabac et la morale.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Fini les « Charger avant usage. »
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle et non commerciale, pour un usage personnel ou dans le cadre de l’Église.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
6 Quand les habitants de Sodome et de Gomorrhe se montrèrent des pécheurs très corrompus, faisant un mauvais usage des facultés qu’ils devaient à Dieu en tant qu’humains, Jéhovah décida de les détruire.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Tandis que je vous parle, vous pourriez évaluer l’usage que vous faites personnellement de chaque outil, puis demander au Seigneur de vous aider à voir comment vous pourriez mieux vous en servir.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11).
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
21 Si donc quelqu’un se tient à distance de ces derniers, il sera un instrument* pour un usage honorable, sanctifié*, utile à son propriétaire, préparé pour toute œuvre bonne.
21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành.
“ [Devenez] un vase pour un usage honorable, [...] préparé pour toute œuvre bonne. ” — 2 TIMOTHÉE 2:21.
“[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21.
Donc, s’opposer à Jéhovah, c’est faire un mauvais usage du libre arbitre.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.
Nous devons repenser notre usage du plastique.
Chúng ta cần nghĩ lại về đồ nhựa.
6 Le mauvais usage de la masculinité et de la féminité est devenu scandaleusement manifeste avant le déluge.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles.
Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles).
Après avoir chuté de 65 % entre 1976 et 1991, les mobylettes étant supplantées par la voiture, l'usage des deux-roues a connu une progression de 56 % sur la période 1991-2010.
Sau khi giảm 65% giữa năm 1976 và 1991, các xe gắn máy được thay thế bằng xe hơi, việc sử dụng xe hai bánh tăng 56% trong giai đoạn 1991–2010.
Vous vous attaquez à des styles de vies tels que la prostitution ou l'usage de drogues, et avec un peu de chance, le taux de criminalité chute.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
” Ce constat d’un poète du XIXe siècle traduit un danger insidieux : l’usage abusif de la puissance.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
b) Comment les justes sont- ils façonnés pour un usage honorable ?
(b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào?
21 Les individus qui n’ont pas une conduite conforme aux exigences divines sont des ‘ vases pour un usage vulgaire ’.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Ou vas-tu simplement lui accrocher un tampon usagé?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Après chaque usage, on laissera en ordre les toilettes, en veillant à ce qu’elles soient propres pour les usagers suivants.
Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng.
Les lecteurs de cette lettre allaient devoir faire usage de leurs facultés de perception pour identifier les choses qui, sans figurer dans la liste, leur étaient néanmoins “ semblables ”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Ils peuvent de la sorte prendre des décisions équilibrées en faisant usage de leur raison.
Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng.
Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.