rusé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rusé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rusé trong Tiếng pháp.

Từ rusé trong Tiếng pháp có các nghĩa là quỷ quyệt, xảo trá, giảo hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rusé

quỷ quyệt

adjective

Son approche rusée a révélé ce qu’il est en réalité : un intrus retors.
Qua hành động quỷ quyệt này, Sa-tan đã lộ nguyên hình: một kẻ xâm nhập xảo quyệt.

xảo trá

adjective

Mais comment être sûr qu’il ne s’agit pas là encore d’une ruse pour déposséder les gens ?
Nhưng chúng ta có thể tin chắc đây không phải là một âm mưu xảo trá khác nhằm lường gạt người ta không?

giảo hoạt

adjective

Xem thêm ví dụ

Cet opportuniste rusé sait que le découragement peut nous affaiblir et nous rendre ainsi vulnérables (Proverbes 24:10).
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Je t'accorde que c'est subtil et rusé.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
1 Et il arriva qu’au commencement de la cinquième année de leur règne, il commença à y avoir une querelle parmi le peuple ; car un homme, appelé Amlici, homme très rusé, oui, un sage selon la sagesse du monde, qui appartenait à l’ordre de l’homme qui tua aGédéon par l’épée, qui fut exécuté selon la loi —
1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp—
Plutôt rusé de la part de Crawford de vous utiliser, non?
Crawford dùng đến cô là rất không ngoan.
Ils me surveilleront pour être certain que je ne fais rien de rusé.
Họ sẽ để ý để tôi không ăn gian.
Par contre, l’“œil méchant” est sournois, rusé, plein de convoitise et attiré par les choses louches et obscures.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
Mais les combinaisons secrètes devenaient aussi plus nombreuses, et la plupart de leurs dirigeants rusés se cachaient parmi le peuple et était difficile à repérer.
Nhưng các tập đoàn bí mật cũng bắt đầu phát triển, và nhiều người lãnh đạo của họ đã ẩn mình ở giữa dân chúng và rất khó phát hiện.
Tu vas être un putain de rusé, mec.
Rồi cậu sẽ trở thành một cô gái hấp dẫn.
Renard rusé.
Cáo thông minh đấy.
Ils sont rusés, ces gens-là, d'accord?
Bọn Ky. sĩ này rất xảo trá.
Lapin rusé.
Thỏ Ranh.
Kol le renard rusé.
Kol là cáo ma mãnh.
J'espère que les généraux d'Agamemnon sont plus rusés que ses émissaires.
Ta hy vọng quân đội của Agamemnon thông minh hơn phái viên của ông ta.
Bien souvent il le fait comme un ‘serpent rusé’ ou encore comme un “ange de lumière” rebelle.
Nhiều lúc hắn cũng đến như con “rắn quỉ quyệt” và ngay cả “mạo làm thiên-sứ sáng-láng”.
L’agresseur est souvent trop rusé pour employer la force.
Kẻ lạm dụng thường khôn khéo, không dùng vũ lực để cưỡng ép nạn nhân.
Si vous êtes un commerçant rusé, donc, vous allez mettre un objet très cher, que personne n'achètera, car tout à coup la bouteille à 33 dollars ne semble pas si chère, en comparaison.
Nếu bạn là 1 nhà bán lẻ nhỏ, bạn sẽ đặt loại thật đắt tiền mà chẳng ai dám mua lên giá, vì tự nhiên chai rượu 33$ trông không đắt nếu so với chai kia.
Carje suis rusé
Vì ta biết ta rất khéo nói dối
Satan est vraiment rusé.
Thật Sa-tan quỷ quyệt làm sao!
Son cerveau est aussi rusé que ses doigts, et si nous rencontrons des signes de lui à chaque tour, on ne sait jamais où trouver l'homme lui- même.
Bộ não của ông là xảo quyệt như ngón tay của mình, và mặc dù chúng tôi đáp ứng được các dấu hiệu của anh ta tại mỗi lượt, chúng tôi không bao giờ biết được nơi để tìm thấy chính con người.
Un renard rusé et un lapin stupide.
Cáo Ranh. Thỏ Ngốc.
7 Et ainsi, les Lamanites commencèrent à augmenter en richesse, et commencèrent à commercer entre eux et à devenir grands, et commencèrent à devenir un peuple rusé, et un peuple sage quant à la sagesse du monde, oui, un peuple très rusé, faisant ses délices de toute sorte de méchanceté et de pillages, sauf parmi leurs propres frères.
7 Và rồi dân La Man bắt đầu gia tăng của cải, và bắt đầu giao dịch buôn bán với nhau, và trở nên hùng mạnh; họ cũng bắt đầu trở thành một dân tộc xảo quyệt và khôn ngoan, theo sự khôn ngoan của thế gian, phải, một dân tộc xảo quyệt, thích thú trong mọi sự độc ác và cướp bóc, chỉ trừ ra họ không làm những điều đó trong vòng đồng bào của họ mà thôi.
Dans certaines peuples bantous et particulièrement au Congo-Kinshasa, le léopard était considéré comme un animal rusé, puissant et résistant.
Trong một số bộ tộc Bantu và đặc biệt là ở Congo - Kinshasa, các con báo đã được xem như là một con vật khôn ngoan, mạnh mẽ và bền bỉ.
Je vous l'avais dis qu'il était rusé.
Đã bảo là anh ta cứng rắn mà.
Ce moins-que-rien s'est toujours montré plus rusé que vous à chaque fois.
Thằng vô danh này lần nào cũng qua mặt được cô đấy.
Mais croyez- moi, monsieur, je vais révéler plus vrai que ceux qui ont plus rusé d'être étrange.
Tuy nhiên, tôi tin tưởng, quý ông, tôi sẽ chứng minh đúng hơn những người có nhiều khôn ngoan để được lạ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rusé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.