vairon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vairon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vairon trong Tiếng pháp.
Từ vairon trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá tuế, mắt màu khác nhau, Phoxinus phoxinus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vairon
cá tuếadjective |
mắt màu khác nhauadjective (Yeux vairons) mắt màu khác nhau) |
Phoxinus phoxinus(espèce d'animaux) |
Xem thêm ví dụ
Bien, il n'y aura plus de poisson sauf des vairons, et l'eau sera bien sale, et toutes ces sortes de trucs, et chargée de mercure, etc., etc. Ngoại trừ cá tuế Và dòng nước sẽ rất bẩn, tất cả những thứ đó Và cả tràn đầy toàn thuỷ ngân,... |
Anastase avait les yeux vairons, l'un noir et l'autre bleu et de ce fait fut surnommé dicorus (en grec : Δίκορος, « deux-pupilles »). Anastasius bẩm sinh có một mắt màu đen và một mắt màu xanh (loạn sắc tố mống mắt), cũng vì lý do đó mà ông được mệnh danh là Dicorus (tiếng Hy Lạp: Δίκορος, "hai mắt"). |
Bien, il n'y aura plus de poisson sauf des vairons, et l'eau sera bien sale, et toutes ces sortes de trucs, et chargée de mercure, etc., etc. Well, sẽ không còn bất kì con cá nào Ngoại trừ cá tuế Và dòng nước sẽ rất bẩn, tất cả những thứ đó Và cả tràn đầy toàn thuỷ ngân, ... |
Les yeux vairons. Màu mắt khác nhau |
Il a les yeux vairons. Anh ta có màu mắt khác nhau |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vairon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vairon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.