vaisselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaisselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaisselle trong Tiếng pháp.
Từ vaisselle trong Tiếng pháp có nghĩa là bát đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaisselle
bát đĩanoun (Usage de la table) La vaisselle, l'inquiétude, le... fait d'agir comme un être humain? Đống bát đĩa, sự quan tâm những cử chỉ như một con người. |
Xem thêm ví dụ
Mais si t'insistes, voilà ce que je dirais pour la vaisselle si j'étais le mari de Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Si vous permettez, j'irai faire la vaisselle. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Un jour, je lui ai dit : “ Maman, arrête de me prêcher, ou je n’essuierai plus la vaisselle pour toi. Có lần tôi đã nói: “Mẹ à, đừng giảng đạo cho con nữa, nếu mẹ cứ tiếp tục giảng con sẽ không lau chén cho mẹ nữa đâu”. |
Fracas de vaisselle. Ôi, em vụng về quá. |
Quand ils furent partis, Mme Boast sortit de la caisse contenant la vaisselle un sac en papier Khi hai người đi rồi, bà Boast lấy từ dưới đống dĩa ra một túi giấy đầy căng. |
Ce lave vaisselle a travaillé non-stop pendant des années. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
On a trois invités et plein de vaisselle sale. Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy. |
Nettoie tout et fais la vaisselle aussi! Dọn dẹp tất cả, và phải rửa cả bát đĩa nữa! |
Pouvez-vous m'aider à faire la vaisselle ? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa không? |
De vaisselle sale. Chén bát bẩn. |
Je ne suis pas vraiment intéressé par les débats à propos de savoir qui doit faire la vaisselle ou qui doit sortir les poubelles. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
Pinehearst, on dirait le nom d'un produit vaisselle. Pinehearst, nghe như là nước rửa chén. |
Quand la vaisselle était lavée et les lits remis en ordre, il restait toujours beaucoup à faire, à voir, à entendre. Sau khi dẹp giường và rửa xong chén dĩa vẫn còn hàng đống việc để làm hoặc xem và theo dõi. |
Lave la vaisselle! " don dẹp đi. " |
Voulez-vous faire la vaisselle? Anh rửa chỗ bát kia nha? |
Le matin, je lavais la vaisselle, j’aidais le cuisinier, je faisais 12 lits et je dressais les tables pour le déjeuner. Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa. |
Life Magazine a contribué à cet effort en annonçant l'introduction de produits jetables qui libèreraient la ménagère de la corvée de vaisselle. Tạp chí Life tương trợ cho nỗ lực chung này bằng cách quảng bá vào thị trường những vật dùng một lần rồi vứt, những dụng cụ sẽ giải phóng người nội trợ khỏi công việc rửa bát cực nhọc. |
Tout disparaît, la vaisselle et les couverts. Đổ đầy bình thì đậy kín nắp và đem cất. |
Parfois, après le souper, alors que nous finissions la vaisselle, l’un de nous lançait : “ C’est bientôt l’heure de la ‘ réunion ’ ! Đôi khi sau bữa ăn tối, lúc chúng tôi rửa chén bát xong, một người thường nói: “Sắp đến giờ ‘họp’!” |
J'adore le fait qu'il semble partir pour la guerre juste après avoir fini la vaisselle. Tôi yêu sự thật là anh ấy có vẻ sắp ra trận, sau khi vừa tắm xong. |
* Mettez-vous d’accord sur des rappels neutres tels que : « le calendrier va nous dire qui est de vaisselle ». * Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như “Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.” |
Bien que vous laviez la vaisselle et nettoyiez la cuisinière et le plan de travail chaque jour, de temps à autre, peut-être une fois par mois, il vous faut effectuer un nettoyage plus complet, tel que derrière les appareils ménagers ou en dessous de l’évier. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaisselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vaisselle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.