valable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valable trong Tiếng pháp.

Từ valable trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấp nhận được, còn giá trị, còn hiệu lực, có giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valable

chấp nhận được

adjective

còn giá trị

adjective

còn hiệu lực

adjective

Les ordres d'Antoine ne sont plus valables, non?
Lệnh của Antony không còn hiệu lực nữa đúng không?

có giá trị

adjective

Tous les actes de César et son testament seront valables.
Mọi hành động và di nguyện của Caesar đều có giá trị.

Xem thêm ví dụ

Elle est valable pour tout grand poisson dans l'océan, donc allons- y.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Cela reste valable pour nous aujourd’hui.
Điều này cũng đúng đối với chúng ta ngày nay.
C'est une théorie parfaitement valable dans le sens que pratiquement tout le reste de la biologie fonctionne autour de la forme.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Son insistance à mettre en accord foi et raison est encore un principe valable.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
Ainsi que le contexte l’indique, ces paroles s’adressent à Jésus Christ, mais les Témoins de Jéhovah reconnaissent qu’elles définissent une ligne de conduite valable pour tous les chrétiens (I Pierre 2:21).
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
Elles sont valables pour les annonceurs qui utilisent des fonctionnalités de ciblage, y compris : le remarketing, les audiences d'affinité, les audiences d'affinité personnalisées, les audiences sur le marché, les audiences similaires, le ciblage démographique et géographique, et le ciblage contextuel par mots clés.
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.
” Ces excuses ne constituent en aucune façon des raisons valables pour ne pas suivre les commandements de Dieu. — 15/10, pages 12-15.
Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15.
” (Proverbes 14:23). Ce principe est on ne peut plus valable en ce qui concerne nos activités spirituelles.
(Châm-ngôn 14:23) Chắc chắn, nguyên tắc này cũng đúng trong lĩnh vực thiêng liêng.
Sur le plan stratégique, le projet d’Israël de rechercher l’aide de l’Égypte semble valable.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
C'est valable aussi pour moi, et pour les autres.
Với Cha cũng vậy, và với mọi người khác.
Sachez que ce règlement est aussi valable pour la diffusion d'annonces à l'aide d'Ad Exchange.
Xin lưu ý rằng chính sách này cũng áp dụng cho việc triển khai quảng cáo bằng cách sử dụng Ad Exchange.
Les buts valables ne se réalisent pas tous en dépit des plus grands efforts honnêtes.
Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc dù có các nỗ lực chân thành và tốt nhất.
Et ce n'est pas valable que pour Apple.
Không chỉ với Apple.
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Ce conseil est encore valable aujourd’hui.
Ngày nay lời khuyên đó vẫn còn giá trị.
En fait, l'histoire est toujours valable même pour ceux qui ont recouvré la vue après plusieurs années de cécité.
Thực chất, câu chuyện vẫn đúng nếu một người có thị giác lại sau vài năm bị mù.
Elle paraissait peut- être même aussi valable que la culture américaine.
lẽ giá trị của nó sánh ngang bằng với nền văn hoá Mỹ
* Le mariage et la famille ne sont pas des conventions des hommes valables seulement jusqu’à ce que la mort nous sépare.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Même si ça nous avait coûté le double, cela aurait été plus que valable.
Thậm chí nếu có phải trả hơn gấp đôi số đó thì vẫn rất đáng”.
C'est valable pour tous les ordinateurs, tous les navigateurs web, ou moins, moins, moins pour diminuer.
Tương tự, phương pháp này áp dụng được trên trên mọi máy tính, mọi trình duyệt, hoặc bạn có thể nhấn phím trừ, trừ, trừ để làm chữ nhỏ lại.
Ce conseil est également valable pour d'autres zones de votre site pouvant impliquer du contenu généré par l'utilisateur, comme des registres de visiteurs, des forums, des tableaux d'affichage, des listes de recommandations, etc.
Lời khuyên này cũng áp dụng cho các khu vực khác trong trang web của bạn mà có thể chứa nội dung do người dùng tạo, chẳng hạn như sổ lưu bút, diễn đàn, bảng thông báo, danh sách liên kết giới thiệu, v.v.
Les noms de fichiers choisis ne semblent pas valables
Những tên tập tin đã chọn có vẻ không phải là hợp lệ
Et ce ne sont pas les caractéristiques des anciens médias, et elles sont à peine valables pour les médias d'aujourd'hui. Mais elles définiront le divertissement du futur.
Và những điều này không phải là những đặc điểm của phương tiện truyền thông trước đó, cũng như hầu như không đúng với phương tiện truyền thông ngày nay, nhưng chúng sẽ quyết định cách giải trí của tương lai.
Le plan financier original est valable.
Hóa ra kế hoạch ban đầu của khách sạn rất tốt.
Avec cet examen, vous obtiendrez un certificat valable dans le monde entier et attestant votre aptitude à communiquer en anglais!
Các bạn phải qua được kì thi trước khi tôi có thể trao cho các bạn chứng chỉ để cho mọi người thấy các bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.