vainqueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vainqueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vainqueur trong Tiếng pháp.

Từ vainqueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắng trận, thắng, chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vainqueur

thắng trận

noun

thắng

verb noun

Ces vainqueurs sont en colère, Katniss.
Những người chiến thắng, họ rất giận dữ, Katniss.

chiến thắng

noun

Vous offrez votre neutralité. Mais vous choisirez le vainqueur.
Vậy là cậu muốn là người ở giữa nhưng lại là kẻ chiến thắng.

Xem thêm ví dụ

Donc, si l'agnet pathogène n'a pas besoin que l'hôte soit sain et actif et que la vraie sélection favorise les agents pathogènes qui profitent de leurs hôtes, les vainqueurs de la compétition sont ceux qui exploitent leurs hôtes pour réussir leur propre reproduction.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. »
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods.
Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters.
(Rires) Et je crois qu'il y a un ou deux autres vainqueurs du Prix Ig Nobel dans cette salle.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Le groupe Santana est le grand vainqueur avec huit Grammys, égalant le record de Michael Jackson du plus grand nombre de grammys remportés en une seule édition.
Ban nhạc latin rock Santana đại thắng với 8 giải Grammy, chia sẻ với kỷ lục của Michael Jackson về số giải giành được nhiều nhất trong một đêm.
Dans une vision, l’apôtre Jean a entendu cette proclamation de “ ceux qui sortent vainqueurs de la bête sauvage, et de son image ” (les disciples oints du Christ dans leur position céleste) : “ Grandes et prodigieuses sont tes œuvres, Jéhovah Dieu, le Tout-Puissant.
Trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, “những kẻ đã thắng con thú và hình-tượng nó”—những tín đồ Đấng Christ được xức dầu ở trên trời—tuyên bố: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON.
Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON.
Le vainqueur pour la 3e année consécutive, la ventouse des pare-chocs, c'est le Coyote...
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
Le dernier joueur ou la dernière équipe en vie est le vainqueur.
Người chơi cuối cùng hoặc đội còn sống cuối cùng sẽ chiến thắng.
S'il en sort vainqueur, il a promis de donner ses 5 millions à la veuve de son camarade.
Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất
Or, ce cavalier- là n’est autre que Jésus Christ qui, juste après son intronisation, sort “en vainqueur et pour achever sa victoire”.
Người kỵ-mã này chính là Giê-su Christ, mới được phong làm Vua và “đã thắng lại đến đâu cũng thắng” (Khải-huyền 6:1, 2).
La vie de vainqueur.
Cuộc sống của một người chiến thắng.
Jésus donne “ un caillou blanc ” aux chrétiens oints vainqueurs : c’est l’indice qu’il les juge innocents et purs.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
Une porte donnant accès au service est ouverte devant nous, comme elle l’était devant les chrétiens de Philadelphie; puissions- nous avoir la même force qu’eux et sortir vainqueurs à l’heure de l’épreuve!
Trước mặt chúng ta là một cánh cửa mở về đặc ân phụng sự, như các tín đồ đấng Christ tại Phi-la-đen-phi khi xưa đã từng có đặc ân phụng sự; mong sao chúng ta có quyền lực để chiến thắng trong giờ thử thách, như họ đã chiến thắng vậy!
Pas même le vainqueur de Babylone ne méritera l’honneur dû au seul et unique Dieu vivant.
Ngay cả kẻ chinh phục thành Ba-by-lôn cũng không được quyền hưởng vinh hiển thuộc về Đức Chúa Trời duy nhất và hằng sống.
Il n'y a pas de vainqueur.
Không phải " Người chiến thắng "
Il avait promis de donner sa fille en mariage au vainqueur de Goliath.
Ông hứa sẽ gả con gái ông làm vợ người nào giết chết Gô-li-át.
Même si la narration compte plus de 17 000 lignes, le travail est apparemment inachevé, vu que le prologue introduit ambitieusement 29 pèlerins et promet quatre contes chacun, et que l'aubergiste ne couronne jamais un vainqueur.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
C'était le trophée offert au vainqueur.
Đúng đó là phần thưởng khi em thắng trận đấu.
Elle n'aime que les vainqueurs.
Nàng chỉ yêu người chiến thắng.
Le vainqueur prend tout.
Chiến lợi phẩm cho kẻ chiến thắng.
Le vainqueur de l'émission est Jack Tu (Tu Sheng Cheng).
Người chiến thắng trong loạt chương trình đó là Jacky Tu (Tu Sheng Cheng).
Et l’amour sera vainqueur.
giữ ân tình thắm nồng mãi còn.
Et s’il y a un vainqueur, la victoire même aura un goût de mort pour la nation qui l’emportera.”
Và nếu như có nước nào thắng trận, thì chính nước đó cũng chỉ khắc khoải giữa sống và chết”.
Richard Overy, un historien britannique du King's College de Londres, a critiqué le point de vue défendu par les Russes, affirmant qu'ils refusent de reconnaître les crimes de guerre soviétiques commis pendant la guerre. « En partie, c'était parce qu'ils ressentaient que c'était une vengeance justifiée contre un ennemi qui avait commis bien pire, et en partie parce qu'ils écrivaient l'histoire des vainqueurs », rajoute-t-il.
Richard Overy, một sử gia từ King's College London, đã chỉ trích cái nhìn của người Nga, quả quyết là họ từ chối không biết đến Tội ác chiến tranh của Liên Xô trong thời chiến, "một phần vì họ cảm thấy đó là sự báo thù xác đáng chống lại một kẻ thù mà đã gây những tội ác còn tệ hại hơn nữa trên đất nước họ, và một phần vì họ đang viết nên lịch sử của những người chiến thắng."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vainqueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.