vaisseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaisseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaisseau trong Tiếng pháp.

Từ vaisseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàu, mạch, bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaisseau

tàu

noun

Elle a été prise par cette chose, qu'on appelle le vaisseau Voyager.
Nó đã được chụp bởi tàu không gian Voyager này đây.

mạch

noun (giải phẫu) mạch)

Le sang coagule et bouche des vaisseaux dans le cerveau et les reins.
Máu bắt đầu đông lại điên cuồng và làm tắc mạch máu lên não và thận.

bình

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bình)

Xem thêm ví dụ

Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Je ne peux pas retourner au vaisseau.
Anh không thể quay lại tàu nữa.
Ils savent plus quand ils ont vu autant de vaisseaux.
Họ chưa bao giờ thấy nhiều tàu đáp về như vậy.
Le vaisseau touchera l'Atlantique.
Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương.
Lorsqu’un vaisseau lymphatique s’obstrue, du liquide s’accumule et forme un œdème.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
De tous nos vaisseaux spatiaux, voici celui qui a été le plus loin.
Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất,
Eh bien, une grande part de ce que la NASA fait, c'est de l'exploration robotisée, nous avons beaucoup de vaisseaux spatiaux là-bas.
Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia
Sous le vaisseau.
Phía dưới con tàu.
Et combien de vaisseaux pour amener mon Khalassar à Westeros?
Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros?
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements.
Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau.
Vaisseaux sanguins
Mạch máu
À qui appartient ce vaisseau?
Tàu không gian này của ai?
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Il permet de maintenir ouverte une artère bouchée lorsqu'il arrive à sa destination, mais il doit être beaucoup plus petit pour arriver là, en passant par les vaisseaux sanguins.
Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn.
T'aider à échapper à des pirates sur ton propre vaisseau.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
Il invite ce dernier, ainsi que Drax et Gamora, sur sa planète natale, laissant Rocket et Groot surveiller Nebula et réparer leur vaisseau.
Ego mời Quill, Gamora và Drax tới hành tinh của ông, trong khi Rocket và Groot ở lại để sửa chữa con tàu và bảo vệ Nebula.
Le vaisseau spatial a atterri sur la Lune et déployé le deuxième rover lunaire soviétique, Lunokhod 2.
Phi thuyền hạ cánh trên Mặt trăng và triển khai chiếc xe tự hành thứ hai của Liên Xô, Lunokhod 2.
On détruirait la moitié du vaisseau.
Ta có thể phá hủy một nửa con tầu.
Elles sont à bord de votre vaisseau, capitaine.
Và những lý do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng.
Si tu remontes dans ce vaisseau, nous remontons aussi.
Nếu anh quay lại con tàu đó, thì chúng tôi cũng sẽ quay lại nó.
Et même si nous le voulions, nous sommes dans un hangar encerclés par une armada de vaisseaux temporels.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Mais pour le trouver, il nous faut un vaisseau.
Nhưng để tìm được nó ta cần có 1 phi thuyền.
Le golfe accueillit de 1967 à 2006 une base navale de l'OTAN, qui fut le port d'attache du vaisseau amiral de la Sixième flotte américaine.
Vịnh Gaeta từng là căn cứ của NATO từ năm 1967 tới năm 2006, và là căn cứ của soái hạm của Hạm đội 6 (Đệ lục hạm đội) của Hoa Kỳ.
Abandon du vaisseau, M. Sulu.
Di tản ngay, Sulu.
On le plie et on le transporte à bord d'un vaisseau.
Chúng tôi gập nó lại, và chúng tôi vận chuyển nó trong một tàu vũ trụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaisseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.