valeur mobilière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valeur mobilière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valeur mobilière trong Tiếng pháp.

Từ valeur mobilière trong Tiếng pháp có các nghĩa là Chứng khoán, chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valeur mobilière

Chứng khoán

noun (denrée exportable dans le secteur financier)

C'est le bureau régional de la Commission des valeurs mobilières.
Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái

chứng khoán

noun

C'est le bureau régional de la Commission des valeurs mobilières.
Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái

Xem thêm ví dụ

On vous accuse de conspiration pour meurtre et fraude de valeurs mobilières.
Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.
C'est le bureau régional de la Commission des valeurs mobilières.
Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái
Un négociant en valeurs mobilières qui a 38 ans d’expérience en la matière a déclaré à Réveillez-vous ! : “ Davantage de gens achètent des actions en bourse en tant que spéculateurs, et non comme investisseurs.
Một chuyên gia về đầu tư với hơn 38 năm kinh nghiệm trong ngành buôn bán chứng khoán nói với Tỉnh Thức!: “Nhiều người mua chứng khoán để đầu cơ, chứ không phải đầu tư.
Giesecke+Devrient (G+D), anciennement Giesecke & Devrient (G&D), est un groupe international de technologie basé à Munich, qui, outre l'impression de billets de banque, de valeurs mobilières et de passeports, s'est également spécialisé dans les cartes à puce et les solutions de sécurité.
Giesecke & Devrient (G&D) là một tập đoàn quốc tế có trụ sở chính ở München, chuyên về in tiền, in giấy hộ chiếu, Chứng khoán, mà cũng chuyên môn về Thẻ thông minh và những giải pháp an toàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valeur mobilière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.