végétalien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ végétalien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ végétalien trong Tiếng pháp.

Từ végétalien trong Tiếng pháp có các nghĩa là sao chức nữ, người ăn chay, chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ végétalien

sao chức nữ

người ăn chay

(vegan)

chay

Xem thêm ví dụ

Ce n'est pas végétalien?
Gelato không phải là đồ chay sao?
Ces études ont montré qu'un régime végétalien peut être efficace dans la gestion du diabète de type 2.
Nghiên cứu cho thấy rằng chiết xuất hexane của hạt có thể được sử dụng như là một cách để kiểm soát bệnh tiểu đường type 2.
Du genre végétalien, sandales et chaussettes.
Tuýp người ăn chay, đi xăng-đan với tất.
En gros, quand on est végétalien, on est meilleur que les autres.
Trở thành người ăn chay làm cho anh ấy trở nên tốt hơn mọi người.
On pourrait devenir végétaliens.
Mình ăn chay cũng được mà?
T' as mis de la crème à café dans un de ces cafés pour que je trahisse mon serment végétalien
Mày cho kem vào một trong mấy cốc cà phê này để khiến tao phản bội lời tuyên thệ ăn chay của mình
Je suis végétalien.
Tôi ăn chay.
Es-tu un de ces crétins d'Habitat-pour-l'Humanité, écolo, totalement végétaliens, dévoués aux enfants handicapés et aux vieux?
Anh là một trong bọn Hỗ trợ gia cư, thân thiện môi trường, ăn thực vật dâng hiến cho trẻ em và người giả?
J'avais peur que cette foutue chèvre me rende végétalien.
Tôi cứ sợ con dê già đó sẽ biến tôi thành kẻ ăn chay.
Ce n' est pas végétalien?
Kem giê- la- tin không phải đồ chay à?
J'ai abandonné le sel, je suis devenue végétalienne, et j'ai commencé à prendre des doses massives de -- sildenafil -- aussi connu sous le nom de Viagra.
Tôi hoàn toàn không ăn muối mặn nữa, tôi trở thành người ăn chay trường, và tôi bắt đầu dùng những liều cực mạng thuốc sildenafil, còn gọi là Viagra.
Une semaine et demie plus tard, son père l'envoyait à l'Académie végétalienne, alors je l'ai laissé.
anh ta nói với em nên em đá anh ta.
À l'intérieur, vous pourrez commander du poulet à la jamaïcaine, ou bien un burger végétalien aux noix, ou un sammich de dinde façon jive.
Vào trong rồi, bạn có thể gọi món gà giật của người Algeria, hay là bánh burger hồ đào kiểu chay, hoặc bánh kẹp thịt gà tây.
Il est végétalien.
Nhớ lúc nãy tôi có nói Boetticher ăn chay chứ?
Végétalien?
ĂN chay?
Tout le monde peut être végétalien.
Ai cũng có thể ăn chay.
Pas de végétalisme, pas de pouvoirs végétaliens.
không có sức mạnh!
Un végétalien n'a rien à faire dans un resto de poulet.
Một gã ăn chay vào cửa hàng gà rán làm gì?
T' as appris ça à l' Académie végétalienne?
Cậu học điều đó ở Học Viện Ăn Kiêng à?
Un végétalien, ça mange pas de poulet.
Mido _ Ban.: phudeviet.org:.
T'as mis de la crème à café dans un de ces cafés pour que je trahisse mon serment végétalien.
Mày bỏ phân nửa sữa đậu nành vào cái ly đó với dư tính làm tao phá bỏ lôi thề ăn chay.
Les locavores, les "biovores", les végétariens, les végétaliens, et les gourmets et tous ceux qui s'intéressent tout simplement à la bonne nourriture.
Những người locavore, organivore (người chuyên ăn thực phẩm hữu cơ), người ăn chay người ăn chay trường, người sành ăn, và những ăn chỉ đơn thuần hứng thú với ẩm thực.
Eh bien, je l'aurais fait, mais je suis végétalien depuis peu.
Cũng được, tôi sẽ ăn, nhưng gần đây tôi thường ăn chay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ végétalien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.