végétarien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ végétarien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ végétarien trong Tiếng pháp.

Từ végétarien trong Tiếng pháp có các nghĩa là người ăn chay, ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ végétarien

người ăn chay

adjective

J’étais végétarienne, je ne buvais pas, je ne fumais pas.
Tôi là một người ăn chay trường. Sống điều độ và không hút thuốc.

ăn chay

adjective

J’étais végétarienne, je ne buvais pas, je ne fumais pas.
Tôi là một người ăn chay trường. Sống điều độ và không hút thuốc.

Xem thêm ví dụ

" Sachant ce que je sais pourquoi ne suis- je pas végétarien? "
" Hiểu biết những gì mà tôi biết, tại sao tôi không ăn chay? "
Rien de végétarien.
Không có đồ ăn chay.
Bénis soient les végétariens.
May mắn chúng ăn chay.
Après tout, si nous mangions tous la moitié de la viande qu'on mange ce serait comme si la moitié d'entre nous était végétarien.
Sau cùng, nếu tất cả chúng ta ăn phân nữa lượng thịt, thì phân nửa chúng ta là người ăn chay.
Je ne suis pas végétarien -- c'est ce que disait Nixon, n'est-ce pas?
Tôi không ăn chay - đó là lối sống kiểu Nixon ngày xưa, đúng không?
En fait, n'importe laquelle de ces approches aurait dû être suffisante pour devenir végétarien.
Vậy nên những khía cạnh kể trên là đủ để bạn thành người ăn chạy.
A l'échelle de mon gain sur la maison, c'est à peu près équivalent à ce que je consomme par an en conduisant, c'est environ 5 fois plus que si j'étais devenue complètement végétarienne.
Trong quy mô tỷ lệ trong ngôi nhà của tôi, điều đó tương đương với khoảng 1 năm lái xe của tôi, và gấp 5 lần năng lượng khi tôi chuyển qua ăn chay trường.
Alors que le monde s'enrichit et que sa population s'accroit, on constate des augmentations dans la consommation de viande, ce qui nécessite beaucoup plus de ressources qu'un régime végétarien.
Khi thế giới trở nên đông người hơn và cũng giàu có hơn, chúng ta sẽ thấy lượng thịt tiêu thụ sẽ tăng lên, đồng nghĩa với việc sử dụng nhiều nguồn năng lượng hơn.
On faisait du jardinage, on commençait à s'intéresser à la nourriture bio, on connaissait ou on était soi-même végétarien.
Chúng ta nhắm vào vườn tược, bắt đầu hứng thú với thực phẩm hữu cơ, chúng ta biết hay trở thành người ăn chay.
Je suis végétarienne, ça va de soi.
Tôi là người ăn chay, dĩ nhiên rồi.
Les locavores, les "biovores", les végétariens, les végétaliens, et les gourmets et tous ceux qui s'intéressent tout simplement à la bonne nourriture.
Những người locavore, organivore (người chuyên ăn thực phẩm hữu cơ), người ăn chay người ăn chay trường, người sành ăn, và những ăn chỉ đơn thuần hứng thú với ẩm thực.
BR : Et c'est certainement le premier hamburger végétarien qui saigne, qui est un effet secondaire cool.
BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị.
C'est un végétarien, bon Dieu!
Hắn ăn chay, vì Chúa.
Ça s'appelle végétarien en semaine.
Nó gọi là ăn chay tuần.
Végétarien ovo-lacto, peut-être.
Có lẽ là nhờ chế độ ăn chay Ovo-lacto.
Ils sont végétariens.
Tụi nó là những người ăn chay.
Le programme a été génial, végétarien en semaine.
Chương trình này tuyệt vời, ăn chay tuần.
1:11-15 — Est- ce en raison d’un régime végétarien que les visages des quatre jeunes Judéens paraissaient meilleurs ?
1:11-15—Có phải nhờ chế độ ăn rau mà sắc mặt của bốn chàng thanh niên Hê-bơ-rơ trông khỏe mạnh hơn không?
Et croyez-moi, tous les clichés étaient réunis : les gens assis sur le sol les jambes croisées, l'encens, la tisane, les végétariens...tout le truc quoi ! Ma mère y allait, et j'étais curieux, alors je l'ai accompagnée.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Brokep/ Peter est un putain de végétarien gauchiste, un bâtard de cul de salope.
Brokep/ Peter là 1 thằng ăn chay cánh tả chết tiệt, xấu xa.
Après le déluge, Dieu a également permis aux humains de manger de la viande pour compléter leur alimentation végétarienne originelle. — Genèse 3:21 ; 4:4 ; 9:3.
Đức Chúa Trời cũng cho phép con người ăn thịt thú vật sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, bổ sung vào chế độ ăn rau củ mà Ngài ban cho họ lúc đầu.—Sáng-thế Ký 3:21; 4:4; 9:3.
Je comprends pas ces végétariens.
Tôi cũng chẳng hiểu hết những món chay này nữa.
L’ours brun est en grande partie végétarien, tirant jusqu'à 75 % de ses calories des matières végétales.
Dù vậy gấu nâu ăn chủ yếu là thực vật, chiếm tới 75% năng lượng từ thức ăn của chúng.
Hitler était végétarien.
Hitler cũng ăn chay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ végétarien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.