végétal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ végétal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ végétal trong Tiếng pháp.

Từ végétal trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực vật, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ végétal

thực vật

noun (thuộc) thực vật)

Au lieu de ça, nous voulons les nourrir avec plus de protéines végétales.
Thay vào đó, chúng ta cho chúng dùng protein thực vật.

cây

noun

En deux mots, les végétaux le fabriquent pour se reproduire.
Nói đơn giản, cây tạo phấn hoa để nhân giống.

Xem thêm ví dụ

Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Les atomes qui formaient l’organisme des humains décédés depuis longtemps se sont totalement disséminés partout et ont donc pour la plupart été réincorporés dans la vie végétale et animale — oui, même dans le corps d’autres humains, qui sont ensuite morts à leur tour.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
Le sol était d’ordinaire recouvert de paille ou de tiges séchées de divers végétaux.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Ce cours était basé sur un cours similaire offert à l'université Harvard enseigné par C. B. Hutchison, un sélectionneur végétal et un généticien.
Khóa học dựa trên một khóa học tương tự được tổ chức tại Đại học Harvard, và được giảng dạy bởi C. B. Hutchison, một nhà nhân giống cây trồng và nhà di truyền học.
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Selon ce processus, les végétaux verts absorbent du gaz carbonique, de l’eau, de la lumière solaire et des nutriments puis produisent des hydrates de carbone et de l’oxygène.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Après, ça nous est transmis via ce qu'on mange : des plantes, des végétaux, des fruits, des légumes, mais aussi des oeufs, de la viande et du lait.
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
Et en séchant, ça se compresse, alors ce qu'il vous restera, et cela dépend de la recette, sera soit quelque chose similaire à une très légère feuille de papier transparent, ou soit quelque chose qui s'apparente plus à un cuir végétal flexible.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Dans le monde végétal, les graines croissent jusqu’à devenir des plantes portant des fruits, fruits contenant le même type de graines, qui pourront être semées pour produire à nouveau du fruit.
Trong thiên nhiên, hạt giống nẩy mầm thành cây, cây sinh bông trái có chứa hạt giống cùng loại, có thể được gieo trồng để sinh ra nhiều bông trái khác.
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Il a arrêté de tondre sa pelouse et après quelques années, il a fait venir ses étudiants, qui ont fait un bio-blitz dans son jardin et ils ont trouvé 375 espèces végétales, dont deux espèces en voie d'extinction.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Les essences extraites de végétaux sont toujours indispensables en parfumerie.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
Que de merveilles dans les formes de vie végétales et animales si diverses! Et ne parlons pas de la grâce et des facultés du corps humain!
Các cây cối và thú vật là tuyệt diệu biết bao, chưa kể đến vẻ đẹp về hình dáng và nét mặt của loài người!
Selon une hypothèse solide, les BR sont produits dans tous les tissus puisque les gènes de biosynthèse des BR et de transduction du signal sont exprimés dans des organes végétaux très variés, et qu’en outre ces hormones ont plutôt une activité à faible distance,.
Một giả thuyết được hỗ trợ tốt là tất cả các mô tạo ra BR, vì gen chuyển gen sinh tổng hợp và tín hiệu BR được biểu hiện trong một loạt các cơ quan thực vật, và hoạt động trong khoảng cách ngắn của hormone này cũng hỗ trợ điều này.
Et l'on utilise des végétaux autour du terrain de l'école pour qu'ils cultivent leurs propres légumes.
Chúng tôi dùng rau trồng quanh sân trường họ tự trồng rau này.
À ces endroits, les matières végétales charriées dans la mer attirent les poissons.
Tại những nơi này, lớp phủ thực vật trôi ra biển và thu hút đàn cá.
On a décidé de combiner le matériau le plus solide produit par le règne végétal avec le matériau le plus élastique produit par le règne des insectes -- nanocellulose avec résiline.
Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin.
11 Dieu a doté la verdure des végétaux d’une substance complexe, la “chlorophylle”, qui, sous l’action de la lumière solaire, amène le gaz carbonique et l’eau du sol à fabriquer différents sucres.
11 Đức Chúa Trời ban cho các phần màu xanh của cây cỏ một chất gọi là “diệp lục tố”.
Les chevaux semblent également avoir peu d'effets mesurables sur les espèces végétales ou animales vulnérables ou menacées, qui dans plusieurs cas sont bien davantage menacées par l'influence humaine.
Những con ngựa này dường như cũng không có ảnh hưởng nào có thể đo lường được tới bất kỳ loài thực vật hay động vật dễ bị tổn thương hoặc bị đe dọa, mà trong một số trường hợp bị đe dọa nhiều hơn bởi ảnh hưởng của con người.
Grâce à la pollinisation, les végétaux prospèrent et produisent la nourriture qui nous maintient en vie.
Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.
Ces “ espèces ” végétales et animales originelles ont- elles été programmées pour s’adapter à un milieu naturel changeant ?
Phải chăng các “loại” cây cỏ và thú vật ban đầu đã được tạo nên với khả năng thích nghi khi môi trường sinh thái thay đổi?
Les brassinostéroïdes (BR) sont une classe de polyhydroxystéroïdes, reconnue comme la sixième classe d’hormones végétales.
Brassinosteroids (BR) là một loại polyhydroxysteroid và đã được công nhận là lớp thứ sáu của các kích thích tố thực vật.
Deux de nos instruments sont uniques : l'un s'appelle spectromètre imageur qui peut mesurer la composition chimique des végétaux quand on y vole au-dessus.
Hai trong số những thiết bị của chúng tôi là độc nhất: một cái gọi là thiết bị đo phổ hình ảnh có thể đo những thành phần hóa học của cây cối mà chúng ta bay qua phía trên.
Skuleskogen est situé à la frontière septentrionale de l'aire de répartition de plusieurs espèces végétales.
Skuleskogen nằm trên đường giới hạn phía bắc của một số loài thực vật.
Dans certains pays, il existe aussi des aliments riches en protéines d’origine végétale.
Trong vài quốc gia, người ta cũng có thể ăn thực phẩm giàu chất đạm từ rau củ quả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ végétal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.