saignée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saignée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saignée trong Tiếng pháp.

Từ saignée trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự trích máu, khoeo tay, máu trích ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saignée

sự trích máu

noun (y học) sự trích máu; máu trích ra)

khoeo tay

noun (khoeo tay (nơi thường trích máu)

máu trích ra

noun (y học) sự trích máu; máu trích ra)

Xem thêm ví dụ

J'ai saigné à ses côtés.
Ta đã đổ máu cùng nó.
Ne touchez pas à ce bandage, sauf si vous voulez saigner à nouveau.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection).
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
- Non, mais toi, tu saignes au cou, dit mon petit frère en passant sa main sur ma blessure.
- Không, nhưng anh, thì anh đang chảy máu ở cổ, em tôi vừa nói vừa vuốt lên vết thương của tôi.
D’autres substances réduisent fortement les pertes sanguines au cours de l’opération (aprotinine, antifibrinolytiques) ou contribuent à réduire les saignements importants (desmopressine).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
On n'a pas pu confirmer la source des saignements.
Chúng tôi không thể kết luận nguồn gây chảy máu.
Tu as déjà saigné au point de ne voir que du rouge?
Anh có bao giờ chảy máu nhiều đến mức khi mở mắt ra chỉ toàn thấy màu đỏ?
Donc il était possible que je puisse arrêter le saignement à la cuisse.
Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi.
Ca crie, ça saigne, ça se dillate!
Nó la hét, máu me, co giãn.
Pour ça, une baffe avec risque de saignement à l'oreille.
Lúc này có thể tớ sẽ ăn một cú bạt tai vào một bên mặt... và có thể chảy máu tai.
Ça va vraiment saigner si ta mère te voit jouer à ça.
Mẹ cháu mà biết cháu chơi trò này thì có vũng máu thật luôn.
Ca a dû saigner.
Vì tội xúi giục!
Tu saignes!
Anh chảy máu rồi!
Tu m'as fait saigner.
Chảy máu rồi này.
Et son cœur cessera de saigner le jour où Grey Hair et ses descendants seront morts.
Và tim anh ta sẽ lại được trọn vẹn vào ngày Tóc Xám và tất cả nòi giống của nó chết.
Tu saignes!
Em bị chảy máu rồi!
C'est très efficace pour arrêter les saignements quand on l'applique localement.
Nó rất có tác dụng trong việc cầm máu... khi bôi ngay tại chỗ.
Il a saigné, on dirait.
Có vẻ như hắn chếtmất máu.
14:21 — Pourquoi les Israélites pouvaient- ils donner à un résident étranger ou vendre à un étranger un animal mort non saigné, qu’eux- mêmes n’auraient pas mangé ?
14:21—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có thể cho hoặc bán cho khách kiều ngụ hay người ngoại bang thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, mà chính họ lại không ăn?
Pourquoi tu saignes?
Tại sao em lại chảy máu?
Mais il saigne à nouveau!
Nhưng nó lại chảy máu nhiều lắm!
" Ours et Taureaux s'enrichissent, et les cochons se font saigner. "
Bò kiếm tiền giá lên, Gấu kiếm tiền giá xuống, nhưng lợn sẽ bị giết thịt.
Il faut arrêter le saignement et apaiser la douleur.
Bạn cần cầm máu và tìm cách giảm đau.
Car il saigne là où il n'est pas censé, faisant exploser des parties de son corps.
Bởi vì anh ta bị chảy máu từ chỗ không thể chảy máu làm các bộ phận cơ thể anh ta như muốn nổ tung lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saignée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.