versant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versant trong Tiếng pháp.

Từ versant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sườn, dốc mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versant

sườn

noun (sườn (núi, thung lũng)

Aucun homme n'a jamais posé le pied sur les versants interdits du Sinaï.
Chưa từng có người nào dám đặt chân lên sườn núi cấm của Sinai.

dốc mái

noun (dốc mái (nhà)

Xem thêm ví dụ

Sous le soleil éclatant de la mi-journée, l’aîné commence la crémation en allumant les bûches avec une torche et en versant un mélange odoriférant d’épices et d’encens sur le corps inerte de son père.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Les Israélites de l’Antiquité ont souvent été avertis des conséquences auxquelles ils s’exposeraient s’ils contaminaient la terre en versant le sang, adoptaient un mode de vie immoral ou manquaient de respect pour les choses sacrées (Nombres 35:33; Jérémie 3:1, 2; Malachie 1:7, 8).
Dân Y-sơ-ra-ên xưa đã được cảnh cáo nhiều lần về hậu quả nếu họ làm ô nhiễm đất bằng tội đổ máu, sống đời vô luân, hoặc bằng cách bày tỏ thái độ không tôn trọng vật thánh (Dân-số Ký 35:33; Giê-rê-mi 3:1, 2; Ma-la-chi 1:7, 8).
Les membres fidèles de l’Église du monde entier le font en jeûnant chaque mois, en s’abstenant de boire et de manger pendant vingt-quatre heures, puis en versant à l’Église une offrande de jeûne au moins égale à la valeur de la nourriture qu’ils auraient mangée.
Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn.
J'ai lu quelque part qu'à Santa Fe, le niveau du bassin versant baissait.
Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm.
Ses racines permettent à l’olivier poussant sur des versants rocailleux de survivre à la sécheresse quand d’autres arbres situés au fond de la vallée sont déjà morts de soif.
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
Le 24 février, des coulées de lave sont émises sur le versant septentrional de la montagne pour finalement effectuer un trajet de sept kilomètres dans les 20 jours suivants.
Vào ngày 24 tháng 2, dung nham bắt đầu chảy xuống sườn núi phía bắc của núi, và cuối cùng đã đi được 7 km trong 20 ngày tiếp theo.
Le jardin de Gethsémané se trouve sur son versant ouest, vers le bas.
Triền đồi phía tây, gần chân đồi, là khu vườn Ghết Sê Ma Nê.
La plupart du temps, Jésus donnait le témoignage de cette façon : lorsqu’il marchait le long de la mer, était assis sur le versant d’une colline, était invité à un repas ou à une noce, traversait la mer de Galilée sur un bateau de pêche.
Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê.
« [Helen] aimait ce ‘jeu de doigt’, mais elle n’a compris qu’à partir du fameux moment où [Anne] a épelé le mot ‘eau’ tout en versant de l’eau sur la main d’Helen.
“[Helen] thích trò chơi này với ngón tay, nhưng không hiểu cho đến khoảnh khắc trứ danh đó khi [Anne] đánh vần từ ‘n-ư-ớ-c’ trong khi bơm nước vào tay của [Helen].
Au même moment, deux mille six cents kilomètres à l’ouest, les survivants pathétiques du convoi Donner descendaient le versant de la Sierra Nevada vers la vallée de Sacramento.
Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento.
De même, sur le versant sud-est du mont Baker, à Concrete, la rivière Baker est interrompue par deux barrages qui forment les lacs Shannon et Baker.
Ở chân núi phía đông nam của núi Baker tại Concrete, Washington, sông Baker được ngăn dòng để hình thành hồ Shannon và hồ Baker.
Mais elle reprit tout de même, versant des larmes gallons, jusqu'à ce qu'il y avait une grande piscine autour d'elle, d'environ quatre pouces de profondeur et demi pour atteindre le couloir.
Nhưng cô đã đi trên tất cả các giống, đổ lít nước mắt, cho đến khi có một lượng lớn hồ bơi quanh mình, khoảng bốn inch sâu và đạt một nửa xuống hội trường.
On les trouve soit sur les hauts plateaux et les versants escarpés, soit dans les gorges vertigineuses et les vallées fertiles de la sierra.
Họ sống trên cao nguyên và triền núi Andes hoặc trong những hẻm núi sâu thăm thẳm và những thung lũng phì nhiêu của dãy núi lởm chởm đó.
Aux États-Unis, presque tout le territoire continental constitue le bassin versant du fleuve Mississippi.
Tại Mỹ, dòng sông Mississippi vốn đang lấy khá nhiều phù sa từ các ngọn núi.
Sancorp s'est battu contre notre loi sur les bassins versants.
SanCorp đã chống lại chúng ta trong dự luật " Khu vực dẫn nước " mà.
Bien qu'elle ne soit pas particulièrement longue, la rivière est remarquable car c'est l'une des raisons de l'importance géographique de Chicago : le portage de Chicago qui lui est lié constitue un lien entre les Grands Lacs et le bassin versant du fleuve Mississippi, et de fait le golfe du Mexique.
Mặc dù không phải là dài đặc biệt, nhưng con sông lại nổi tiếng vì lý do tại sao Chicago trở thành một địa điểm quan trọng, với Chicago Portage liên quan đến mối liên hệ giữa Ngũ đại hồ và đường thủy ở Thung lũng Mississippi và cuối cùng là Vịnh Mexico.
En versant de l’eau chaude directement sur la mouture, on en extrait le cafestol.
Khi đổ nước sôi thẳng vào cà phê xay thì chất cafestol tiết ra.
Le lundi après-midi, après avoir quitté Jérusalem, Jésus retourne à Béthanie, sur le versant est du mont des Oliviers.
Rời Giê-ru-sa-lem vào chiều thứ hai, Chúa Giê-su trở lại Bê-tha-ni nằm trên triền phía đông của núi Ô-liu.
La revue ajoute : “ On construit des bâtiments pratiquement sans l’intervention d’ingénieurs mais en versant beaucoup de pots-de-vin à des soi-disant inspecteurs de l’État. ”
Tạp chí này cho biết thêm: “Các tòa nhà được xây với rất ít ý kiến chuyên môn từ các kỹ sư và rất nhiều vật đút lót dành cho những người được gọi là thanh tra nhà nước”.
Au même moment, à deux mille six cents kilomètres de là, à l’ouest, les survivants pathétiques du convoi Donner descendaient le versant de la Sierra Nevada vers la vallée de Sacramento.
Cũng vào thời điểm đó, cách đó 1.600 dặm về phía tây, những người sống sót kiệt sức của Đoàn Donner đã chậm chạp lê bước xuống sườn Núi Sierra Nevada vào Thung Lũng Sacramento.
Un oléoduc sera installé pour récolter les gaz naturels de la mer de Beaufort jusqu'au cœur du 3ème plus grand bassin versant au monde, le seul encore intact à 95%.
Tại đây sẽ đặt một đường ống cho khí đốt tự nhiên từ biển Beaufort qua trung tâm của lưu vực đầu nguồn lớn thứ ba trên thế giới, và là nơi duy nhất còn nguyên vẹn đến 95%.
La forêt domine très largement le parc, en particulier la partie nord, autour de la colline de Stenshuvud, mais aussi au sud-ouest, sur les versants des collines, autour de Kortelshuvud.
Rừng lá rộng chi phối phần lớn vườn quốc gia, đặc biệt là ở khu vực phía bắc, xung quanh đồi Stenshuvud và hướng về phía tây nam, trên các sườn đồi xung quanh Kortelshuvud.
Armando Manni est un ancien producteur de films qui fabrique cette huile d'olive provenant d'une olive qui pousse sur un seul versant de colline en Toscane.
Armando Manni, một nhà sản xuất phim về hưu, đã làm ra loại dầu oliu này từ cây oliu mọc ở một sườn núi dốc ở Tuscany
La loi pour les bassins-versants était anti-forage.
Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.