verser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verser trong Tiếng pháp.
Từ verser trong Tiếng pháp có các nghĩa là đổ, rót, nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verser
đổverb Ils ne peuvent verser le sang dans leur cité sacrée. Chúng không được làm đổ máu trên thành phố thần linh này. |
rótverb Impossible de verser de la nitroglycérine entre la porte et la salle. Cánh cửa được thiết kế đặc biệt để cậu không thể rót nitro lỏng vô kẻ. |
nộpverb (nộp, trả (tiền) |
Xem thêm ví dụ
” Les chrétiens entrent dans ce “ repos de sabbat ” en obéissant à Jéhovah et en poursuivant la justice fondée sur la foi dans le sang versé de Jésus Christ (Hébreux 3:12, 18, 19 ; 4:6, 9-11, 14-16). Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Verser un peu des deux. Trộn cả hai vào nhau. |
Les Pharisiens tenaient pour “ maudits ” les gens de basse condition, qui n’étaient pas versés dans la Loi (Jean 7:49). Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
Les chrétiens sont- ils tenus de verser des sommes déterminées ? Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không? |
Vos revenus sont versés sur votre compte bancaire une fois par mois via un virement électronique. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
Il disait : « Dieu tiendra les hommes pour responsables de chaque larme qu’ils font verser à leur femme. Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.” |
Je vais vous verser un verre avant que vous ne repartiez Để ta mời ngươi một ly trước khi đi |
En répandant des ouï-dire peu charitables, des critiques injustifiées ou des mensonges, nous n’allons peut-être pas jusqu’à ‘ verser le sang innocent ’, mais il est certain que nous pouvons ruiner la réputation de quelqu’un. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
Après tout, Jésus n’a pas dit: ‘Celui qui aura versé le moins de larmes sera sauvé’, mais: “Celui qui aura enduré jusqu’à la fin, celui-là sera sauvé.” — Matthieu 24:13. Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13). |
Or ‘ David ne consent pas à la boire, mais il la verse pour Jéhovah ’. Tuy nhiên, Đa-vít “chẳng chịu uống, bèn rảy nước ấy ra trước mặt Đức Giê-hô-va”. |
Parce que dans le monde du darwinisme les gains ne sont pas versés en argent; ils sont versés en descendants. Bởi vì trong thế giới của học thuyết Darwin, sự chiến thắng không được trả bằng tiền, chúng được trả bằng con cháu. |
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
qui a été versé pour eux, và để họ được làm chứng cùng Cha, |
T'as pas versé le moindre centime pour la pension de la petite. Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con. |
Après cette annonce le Président Monson a invité les membres à verser des contributions au fond général d’assistance aux usagers du temple de l’Église. Tiếp theo lời loan báo này, Chủ Tịch Monson mời các tín hữu đóng góp cho Quỹ Trung Ương Phụ Giúp Người Đi Đền Thờ của Giáo Hội. |
Verse directement sur la blessure. cứ cho thẳng vào vết thương. |
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Bien que ravie à l’idée, elle a versé une larme ou deux en pensant à l’engrangeuse qu’ils ne pourraient pas acheter. Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được. |
Le gouvernement a été condamné à leur verser des dommages et intérêts et à payer leurs frais de justice. Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. |
13 Et tu as versé le sang d’un juste, oui, d’un homme qui a fait beaucoup de bien parmi ce peuple ; et si nous t’épargnions, son sang crierait avengeance contre nous. 13 Và ngươi lại còn làm đổ máu một người ngay chính, phải, một người đã làm nhiều điều tốt lành cho dân này; và nếu chúng ta tha tội cho ngươi, thì máu của người chết này sẽ đổ trên chúng ta để atrả thù. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới verser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.