vigie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigie trong Tiếng pháp.
Từ vigie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chòi gác, bãi cạn, người gác biển, thủy thủ đứng gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigie
chòi gácnoun (hàng hải) thủy thủ đứng gác; chòi gác (trên tàu) |
bãi cạnnoun (hàng hải) bãi cạn, cọc tiêu báo bãi cạn) |
người gác biểnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) người gác biển) |
thủy thủ đứng gácnoun (hàng hải) thủy thủ đứng gác; chòi gác (trên tàu) |
Xem thêm ví dụ
Deux minutes plus tard, les vigies rapportèrent que les navires étaient américains mais Gotō restait sceptique et ordonna à ses navires d'émettre des signaux d'identification. Hai phút sau các hoa tiêu nhìn trong đêm của chiếc Aoba đã xác định đó là tàu của Hoa Kỳ nhưng Gotō vẫn hoài nghi và ra lệnh cho chiếu đèn pha dò tìm vào các tàu đó để xác định. |
Au même moment, les vigies françaises de l'Heureux, le neuvième navire de la ligne française, aperçurent la flotte britannique à environ 17 km de l'entrée de la baie. Những người gứng gác trên chiếc Heureux Pháp đồng thời nhìn cũng thấy hạm đội Anh, 9 hải lý (17 km) ở ngoài cửa vịnh Aboukir. |
Vigie de verre. Lê Kính Tông |
La vigie rue Baggarly. Đứng canh trên Baggarly. |
Les membres du groupe ont apprécié le travail de Vig avec le groupe Killdozer et lui disent qu'ils souhaitent « que leur son soit aussi puissant ». Nirvana vốn rất thích thú với những dự án của Vig cho nhóm Killdozer nên đã chủ động liên hệ: "Chúng tôi muốn có những âm thanh cũng mạnh mẽ như vậy." |
Centurion Dias, il fait trop froid pour être sur la vigie Sĩ quan Dias, trời lạnh quá mà còn đứng gác sao? |
À 5 h 45, les vigies allemandes repérèrent de la fumée à l'horizon ; il s'agissait du Hood et du Prince of Wales commandés par le vice-amiral Lancelot Holland. Bài chi tiết: Trận chiến eo biển Đan Mạch Lúc 05 giờ 45 phút, các trinh sát viên Đức nhìn thấy khói trên đường chân trời; đó chính là các chiếc Hood và Prince of Wales dưới quyền chỉ huy của Phó đô đốc Lancelot Holland. |
Londres (Tate Gal.): La vigie. Isaac) Mr. Right (Isaac) Hãy đợi đấy (ft. |
Au moment où les vigies ont aperçu l’iceberg, il était déjà trop tard. Vào lúc những người canh gác thấy được băng sơn, thì đã quá trễ. |
Deux minutes après avoir repéré l'USS Jarvis, les vigies japonaises virent les destroyers et des croiseurs alliés du groupe sud à environ 12 500 m car leurs silhouettes se détachaient devant la lueur du transport George F. Elliott en feu. Hai phút sau khi phát hiện ra chiếc Jarvis, các hoa tiêu Nhật Bản cũng đã phát hiện ra các khu trục hạm và tuần dương hạm khác cách 12.500 m về phía nam, do ánh sáng từ chiếc George F. Elliott đang bị cháy do trúng bom của máy bay vào buổi sáng.. |
Vigie au rapport. Báo cáo cho tôi. |
Au même moment, les vigies du Chōkai repérèrent les navires du groupe nord à environ 16 km. Vào lúc đó hoa tiêu trên chiếc Chōkai đã phát hiện ra hạm đội phía bắc của Đồng minh ở khoảng cách 16 km (10 hải lý). |
39 marins furent tués et 59 autres blessés à bord de l'USS South Dakota qui s'éloigna de la zone des combats à 0 h 17 sans en informer le vice-amiral Lee même si les vigies japonaises notèrent le mouvement,. Chiếc South Dakota phải rút khỏi chiến trường với 39 thủy thủ bị chết 59 bị thương vào lúc 00:17 mà không thể thông báo với Đô đốc Lee và bị quan sát bởi các cảnh giới của Kondo. |
Centurion Dias, il fait trop froid pour être sur la vigie. Sĩ quan Dias, trời lạnh quá mà còn đứng gác sao? |
À 23 h 45, les bâtiments japonais se trouvaient à seulement 4 600 m de la formation de Scott et furent repérés par les vigies des USS Helena et Salt Lake City. Vào lúc 23:45, hạm đội của Gotō chỉ cách hạm đội của Scott khoảng 5.000 yd (4.600 m) và có thể nhìn thấy được từ bên ngoài chiếc Helena và Salt Lake City. |
Un peu avant 6 heures... Toratein dégringola de la vigie. Lúc bình minh, ngay trước 6 giờ... " Torstein hối hả từ trên cột buồm trèo xuống. |
À 14 h le 1er août, les vigies du HMS Zealous indiquèrent que la flotte française était ancrée dans la baie d'Aboukir mais son capitaine se trompa dans les signaux et il indiqua au HMS Goliath qu'il y avait 16 navires de ligne au lieu de 13. Lúc 14:00 ngày 01 tháng 8, những người đứng gác trên chiếc HMS Zealous báo cáo rằng Hạm đội của Pháp neo trong vịnh, trung úy tín hiệu của nó ra hiệu cho trung úy của chiếc HMS Goliath, nhưng miêu tả sai khi nói quân Pháp có 16 tàu chiến tuyến thay vì 13. |
Les Hawk néerlandais furent utilisés pour former le 1-VlG IV, ou Vliegtuiggroep IV, le 1er afdeling (1st Squadron, Airgroup IV) de l'Aviation militaire de l'armée royale des Indes néerlandaises, et quelques-uns pour le 1-VIG V. Ils participèrent aux combats au-dessus de Malacca, Sumatra et Java et parvinrent à détruire une voie ferrée et à intercepter des bombardiers. Những chiếc Hawk Hà Lan phục vụ trong Phi Đội 1, Không Đoàn IV (1-VlG IV, Vliegtuiggroep IV) của Không quân Hoàng gia Đông Ấn Hà Lan và một ít trong Không Đoàn V. Nó hoạt động tại Malakka, Sumatra và Java, ném bom thành công một đường tàu hỏa và ngăn chặn các máy bay ném bom. |
Quatre minutes plus tard, les vigies repérèrent soit l'USS Ralph Talbot à environ 16 km soit une petite goélette de nationalité inconnue,,. Bốn phút sau, hoa tiêu nhìn đêm Nhật Bản đã phát hiện ra chiếc Ralph Talbot ở khoảng cách hơn 16 km (10 hải lý), xa hay gần hơn một chút là một chiếc thuyền buồm chưa xác định được quốc tịch. |
Je prends la vigie. Tôi sẽ nằm trên kia. |
À 23 h 43, les vigies de l'Aoba avaient repéré la flotte de Scott mais Gotō supposa qu'il s'agissait des navires de Jōjima. Vào lúc 23:43, các hoa tiêu nhìn trong đêm của chiếc Aoba đã nhìn thấy hạm đội của Scott, nhưng Gotō lại nghĩ rằng đó là đoàn tàu của Jojima. |
À 11 h 40, des vigies du Dorsetshire repérèrent ce qui semblait être un sous-marin et le commandant ordonna l'arrêt des opérations de secours. Tuy nhiên, lúc 11 giờ 40 phút, hạm trưởng của Dorsetshire ra lệnh ngưng mọi nỗ lực cứu vớt sau khi trinh sát viên báo cáo nhìn thấy cái mà họ nghĩ là tàu ngầm U-boat. |
Cette nuit, sur la vigie, vous avez parlé de lui. Cái đêm lễ phục sinh, cô có nhắc đến anh ta. |
Soudain, les vigies signalent un iceberg droit devant. Il est hélas ! Đột nhiên, những người đứng trên vọng gác của tàu Titanic cảnh báo về một tảng băng trôi phía trước, nhưng đã quá muộn! |
À 8 h 43, les vigies du King George V repérèrent le Bismarck à environ 23 000 mètres. Đến 08 giờ 43 phút, trinh sát viên trên chiếc King George V nhìn thấy đối phương ở khoảng cách 23.000 m (25.000 yd). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vigie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.