vignoble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vignoble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vignoble trong Tiếng pháp.

Từ vignoble trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruộng nho, vườn nho, nho trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vignoble

ruộng nho

noun

vườn nho

noun

Je lui disais que j'aurai mon propre vignoble.
Và tôi nói với ông ấy, ngày nào đó tôi sẽ sở hữu riêng một vườn nho.

nho trồng

noun (nho trồng (ở một miền)

Xem thêm ví dụ

Voici mon père, Zvi, dans notre vignoble en Israël.
Đây là cha tôi, Zvi, đang ở cơ sở làm rượu ở Israel.
12 Nous nous lèverons de bonne heure et nous irons dans les vignobles
12 Hãy cùng dậy sớm và ra vườn nho
Si les pluies printanières n’avaient pas apporté suffisamment d’humidité, il arrosait son vignoble durant les mois d’été. — Isaïe 5:6 ; 18:5 ; 27:2-4.
Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4.
Les pluies printanières indispensables ne tomberaient pas ; les mauvaises herbes et les épines envahiraient le vignoble. — Isaïe 5:5, 6.
Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6.
Les vergers, les oliveraies et les vignobles occupent les coteaux et la vallée.
Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải.
Le vignoble résultant suffisait toutefois aux besoins locaux.
Sản xuất nông nghiệp đáp ứng nhu cầu nội địa.
Selon les vignobles, les cépages peuvent être vinifiés seuls (vins mono-cépages) ou mélangés (vins d'assemblage).
Tùy theo từng vùng mà người ta sản xuất rượu từ một loại nho duy nhất (vins monocépage) hoặc hỗn hợp nhiều loại nho (vin d'assemblage).
J'ai rencontré des femmes qui dirigeaient des commerces en huiles essentielles, des vignobles, et même la plus grande agence de publicité du pays.
Tôi đã gặp những phụ nữ hoạt động các doanh nghiệp chuyên sản xuất tinh dầu nhà máy sản xuất rượu vang và thậm chí cả cơ quan quảng cáo lớn nhất của đất nước.
Isaïe a comparé “ la maison d’Israël ” à un vignoble qui, peu à peu, s’est mis à produire “ des raisins sauvages ”, ou des “ baies putrides (pourries) ”.
Ê-sai ví “nhà Y-sơ-ra-ên” như một vườn nho dần dần sinh ra “nho hoang” hoặc những trái thối rữa.
L’étroite bande de pays appelée la Terre promise était autrefois une croisée de chemins. Plus d’une fois, d’autres nations ont voulu s’approprier ses champs, ses vignobles et ses oliveraies, très fertiles. — Dt 8:8 ; Jg 15:5.
(Ê-sai 7:18; 27:13; Ô-sê 11:11; Mi 7:12) Dải đất hẹp gọi là Đất Hứa là một giao điểm thời cổ, và những nước khác đã tìm cách kiểm soát những cánh đồng lúa mì phì nhiêu, vườn nhovườn cây ô-li-ve của vùng đất này.—Phục 8:8, Quan 15:5.
Aux habitants de Jérusalem, il a fait cette proposition : “ Voici ce qu’a dit le roi d’Assyrie : ‘ Rendez-vous à moi et sortez vers moi [...], jusqu’à ce que je vienne et que je vous emmène vraiment dans un pays semblable à votre pays, un pays de grain et de vin nouveau, un pays de pain et de vignobles, un pays d’oliviers riches en huile et un pays de miel ; et restez en vie pour que vous ne mouriez pas.
Ráp-sa-kê cũng dùng lời dỗ dành, ông nói với dân thành Giê-ru-sa-lem: “Vua A-si-ri nói như vầy: Khá hòa với ta và đầu-hàng ta... cho đến chừng ta tới dẫn các ngươi vào trong một xứ giống như xứ của các ngươi, tức là xứ có lúa và rượu, bánh và vườn nho, một xứ sanh dầu ô-li-ve và mật ong.
Tels des sangliers saccageant un vignoble, des nations hostiles ne cessaient de dévorer la richesse d’Israël.
Giống như heo rừng phá hại vườn nho, các nước thù nghịch liên tục cướp phá tài sản của dân Y-sơ-ra-ên.
Le système d'administration sous Péribsen et Sekhemib avait une hiérarchie claire et bien définie ; à titre d'exemple, du rang le plus élevé au rang le plus bas : maison du Trésor (royale et donc de rang le plus élevé) → Service de pension → propriété → vignoblesvignoble privé' (propriété des citoyens et donc de rang inférieur).
Hệ thống chính quyền của Peribsen và Sekhemib có một sự phân cấp rõ ràng và rành mạch; ví dụ như từ hàng cao nhất đến thấp nhất: Kho ngân khố (thuộc về hoàng gia và do đó có thứ hạng cao nhất) → bộ phận phúc lợi → điền sản → các vườn nhovườn nho tư (tài sản của công dân và do đó xếp hạng thấp nhất).
Puis il dit que Dieu a donné le vignoble à son Fils; ce qui montre la supériorité de Dieu sur le Fils.
Và ông nói Đức Chúa Trời cho Con vườn nho, vậy thì Đức Chúa Trời có địa vị cao hơn Con.
J’ai rencontré des femmes qui dirigeaient des commerces en huiles essentielles, des vignobles, et même la plus grande agence de publicité du pays.
Tôi đã gặp những phụ nữ hoạt động các doanh nghiệp chuyên sản xuất tinh dầu nhà máy sản xuất rượu vang và thậm chí cả cơ quan quảng cáo lớn nhất của đất nước.
Sur cette portion, on peut apercevoir au sud la montagne de Reims et ses prestigieux vignobles.
Trên phần này, người ta có thể thấy vùng núi Reims ở hướng Nam và các vườn nho nổi tiếng của nó.
Winnenden est une ville charmante et prospère, entourée de vignobles et de vergers.
Winnenden là một thị trấn bình dị và thịnh vượng, có vườn nhovườn cây ăn trái xung quanh.
16 Mais ne l’écoutez pas. Voici ce que je vous dis, moi le roi d’Assyrie : ‘Faites la paix avec moi et rendez-vous*, alors vous mangerez chacun les fruits de sa vigne et de son figuier, et vous boirez chacun l’eau de son puits*. 17 Ensuite, je viendrai et je vous emmènerai dans un pays qui ressemble au vôtre+, un pays de céréales et de vin nouveau, un pays de pain et de vignobles.
16 Đừng nghe lời Ê-xê-chia, vì vua A-si-ri có nói như vầy: “Hãy cầu hòa với ta và đầu hàng thì mỗi người trong các ngươi sẽ được ăn trái từ cây nho và cây vả của mình, sẽ được uống nước từ bể của mình, 17 cho đến chừng ta đến và đưa các ngươi vào một xứ giống như xứ của các ngươi,+ một xứ đầy ngũ cốc và rượu nho mới, một xứ đầy bánh và vườn nho.
Les vignobles les plus importants de la région sont ceux d’Anjou, de Saumur, de l'Orléanais et de Touraine.
Các vùng trồng nho chính tại đây là Anjou, Saumur, Orléanais và Touraine.
” Ensuite, il essaie d’appâter ses auditeurs en brossant un tableau de ce que serait la vie des Juifs sous la domination assyrienne : “ Rendez- vous à moi et sortez vers moi, et mangez chacun de sa vigne et chacun de son figuier, et buvez chacun l’eau de sa citerne, jusqu’à ce que je vienne et que je vous emmène vraiment dans un pays semblable à votre pays, un pays de grain et de vin nouveau, un pays de pain et de vignobles. ” — Isaïe 36:13-17.
Tiếp theo, hắn cố dụ những ai đang nghe bằng cách vẽ ra một bức tranh về đời sống dân Giu-đa sẽ ra sao dưới sự cai trị của A-si-ri: “Hãy hòa với ta, và ra hàng ta đi, thì các ngươi ai nấy sẽ được ăn trái nho trái vả của mình, uống nước giếng mình, cho tới chừng ta đến, đặng đem các ngươi vào một xứ như xứ các ngươi, tức là xứ có mạch-nha và rượu mới, lúa mì và nho”.—Ê-sai 36:13-17.
En voyageant à travers le pays, les touristes peuvent découvrir des montagnes enneigées, des vallées verdoyantes, des vignobles et une végétation variée.
Tham quan khắp mọi miền đất nước, du khách sẽ được chiêm ngưỡng những dãy núi phủ tuyết, thung lũng xanh tươi, vườn nho và nhiều loại thực vật phong phú.
Le jeune marié, celui qui a construit une nouvelle maison ou planté un vignoble doivent en jouir pendant un an (Dt 24,5.)
Ông đã lấy một người vợ, xây dựng một ngôi nhà mới, hoặc trồng một vườn nho được cho một năm để vui mừng với tài sản của mình — Deut.
31 Mais ne l’écoutez pas. Voici ce que je vous dis, moi le roi d’Assyrie : ‘Faites la paix avec moi et rendez-vous*, alors vous mangerez chacun les fruits de sa vigne et de son figuier, et vous boirez chacun l’eau de son puits*. 32 Ensuite, je viendrai et je vous emmènerai dans un pays qui ressemble au vôtre+, un pays de céréales et de vin nouveau, un pays de pain et de vignobles, un pays d’oliviers et de miel.
+ 31 Đừng nghe lời Ê-xê-chia, vì vua A-si-ri có nói như vầy: “Hãy cầu hòa với ta và đầu hàng thì mỗi người trong các ngươi sẽ được ăn trái từ cây nho và cây vả của mình, sẽ được uống nước từ bể của mình, 32 cho đến chừng ta đến và đưa các ngươi vào một xứ giống như xứ của các ngươi,+ một xứ đầy ngũ cốc và rượu nho mới, một xứ đầy bánh và vườn nho, một xứ đầy cây ô-liu và mật.
C'est magnifique, avec des forêts de chênes, des champs de blé et des vignobles.
Nó hùng vĩ, với những rừng sồi và những cánh đồng lúa mì và những vườn nho.
Je lui disais que j'aurai mon propre vignoble.
Và tôi nói với ông ấy, ngày nào đó tôi sẽ sở hữu riêng một vườn nho.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vignoble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.