vignette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vignette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vignette trong Tiếng pháp.
Từ vignette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhãn, tem, hình nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vignette
nhãnnoun (nhãn (ở hộp xì gà, ở chai rượu ... ); tem (ở một biệt dược ...) |
temnoun (nhãn (ở hộp xì gà, ở chai rượu ... ); tem (ở một biệt dược ...) mais vous pouvez acheter un block de vignettes comme matière première. nhưng bạn có thể mua một lô tem |
hình nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Redimensionnez votre vignette vidéo pour qu'elle atteigne 160 x 120 pixels. Hãy đổi kích thước hình thu nhỏ video của bạn sang 160 x 120px. |
L'un des problèmes courants liés à la diffusion d'une série de vidéos est l'utilisation de la même vignette et du même titre pour chacune d'elles. Đối với nội dung theo tập, một vấn đề phổ biến là nhiều video có cùng hình thu nhỏ của màn hình tiêu đề. |
Et Joel m’expliquait que, puisque USA Today était un des quatre premiers journaux américains en termes de diffusion, il serait lu virtuellement par tous les participants à la conférence, ce qui signifie que, s’il avait cassé la baraque avec son dessin le lundi, le jour d’ouverture de la conférence, la vignette aurait pu circuler aux plus hauts niveaux parmi les décideurs. Joel giải thích cho tôi là bởi vì tờ USA Today là một trong bốn tờ điểm báo ở Mỹ, nên gần như tất cả những người tham gia hội nghị sẽ xem nó, có nghĩa là, nếu anh ta đem tung tờ điểm báo này vào công viên kèm với tranh của anh vào thứ Hai, ngày khai mạc hội nghị, thì tranh sẽ được phát tán trong giới những người có quyền hành ở mức cao nhất. |
Si vous n'importez pas d'image de couverture, l'annonce utilise la vignette par défaut de la vidéo, dont la résolution risque d'être faible si la qualité de la vidéo n'est pas suffisante. Nếu bạn không tải lên ảnh bìa video, thì quảng cáo sẽ sử dụng hình thu nhỏ mặc định của video. Hình này có thể có độ phân giải thấp, nếu video không có độ phân giải đủ cao. |
Deux éléments sont nécessaires pour que nous puissions afficher une vidéo dans les résultats de recherche : une vignette et un lien vers le fichier vidéo. Google yêu cầu hai loại thông tin để hiển thị video của bạn trong kết quả tìm kiếm: hình thu nhỏ và liên kết đến tệp video thực. |
L'image de la vignette vidéo définie dans votre sitemap est trop petite. Hình thu nhỏ video được xác định trong sơ đồ trang web của bạn quá nhỏ. |
L’étude quotidienne des Écritures est devenue une habitude parce que les jeunes enfants veillaient à ce qu’elle ait lieu pour qu’ils puissent chacun leur tour coller une vignette rouge sur le calendrier quand la lecture du jour était faite. Việc học thánh thư hằng ngày đã trở thành thói quen vì mấy đứa con nhỏ thay phiên nhau dán nhãn hình màu đỏ lên trên tấm lịch để đánh dấu việc đọc thánh thư trong ngày đó chắc chắn đã hoàn tất. |
Vignette : « Et si c’est un canular et que nous créons un monde meilleur pour rien ? "Nếu đó là một trò xỏ lá, và chúng ta làm thế giới tốt hơn chẳng vì điều gì cả?" |
Google explorera quand même votre page et verra l'image, mais affichera une vignette générée au moment de l'exploration dans les résultats de recherche. Google sẽ vẫn thu thập dữ liệu trang của bạn và thấy hình ảnh, nhưng sẽ hiển thị một hình thu nhỏ được tạo vào thời điểm thu thập dữ liệu trong kết quả tìm kiếm. |
Les éditeurs peuvent désactiver l'affichage de tous les extraits, définir la longueur maximale des extraits de chaque page ou la taille maximale des vignettes, ou encore empêcher certaines parties d'une page de figurer en tant qu'extraits. Các nhà xuất bản có thể xóa hoàn toàn các đoạn trích, đặt độ dài tối đa cho đoạn trích trên các trang, đặt kích thước tối đa cho hình ảnh thu nhỏ cũng như ẩn một số phần trên trang khỏi đoạn trích. |
Les techniques de dissimulation d'images peuvent causer une mauvaise expérience utilisateur dans les résultats de recherche d'images Google. En effet, l'internaute ne voit pas les images qu'il recherche en raison des images masquées et des vignettes qui ne correspondent pas. Việc che giấu hình ảnh có thể cung cấp trải nghiệm người dùng kém đối với kết quả tìm kiếm hình ảnh Google, vì hình ảnh bị che khuất và hình thu nhỏ không phù hợp không cung cấp cho người dùng hình ảnh mà họ đang tìm kiếm. |
Les images apparaissent à la fois dans la galerie d'images et dans les vignettes. Hình ảnh sẽ xuất hiện cả trong thư viện hình ảnh và trong hình thu nhỏ. |
Pour qu'une vidéo puisse apparaître comme résultat vidéo dans la Recherche Google, elle doit inclure une vignette qui sera associée au résultat vidéo en question. Để đủ điều kiện xuất hiện trong kết quả Tìm kiếm video của Google, video phải có hình thu nhỏ có thể hiển thị trong kết quả tìm kiếm. |
Explorez différentes collections d'images intéressantes en cliquant sur les vignettes en bas de la page (par exemple sur la galerie d'images Hubble "Hubble Showcase"). Bạn có thể xem các bộ sưu tập hình ảnh thú vị bằng cách nhấn vào các hình thu nhỏ ở cuối trang, chẳng hạn như Hubble Showcase. |
Quand la carte d'un éditeur dans Discover présente une image grand format plutôt qu'une vignette, celui-ci bénéficie d'une hausse de 5 % du taux de clics et de 3 % du temps passé sur sa page et de la satisfaction des mobinautes. Nhiều nhà xuất bản đã thấy tỷ lệ nhấp tăng 5%, thời gian trên trang của họ tăng 3% và mức độ hài lòng của người dùng tăng 3% khi các thẻ Khám phá sử dụng hình ảnh lớn thay vì hình thu nhỏ. |
Consultez les conditions requises relatives aux vignettes. Xem yêu cầu về hình thu nhỏ. |
Impression : les impressions sont comptabilisées lorsque l'internaute voit la vignette ou l'image élargie. Lần hiển thị: Lần hiển thị được tính khi người dùng thấy hình thu nhỏ hoặc hình ảnh mở rộng. |
En outre, les images nettes retiennent davantage l'attention des utilisateurs dans les vignettes de résultat, ce qui contribue à accroître le trafic. Ngoài ra, hình thu nhỏ sắc nét trong kết quả cũng thu hút người dùng hơn và làm tăng khả năng nhận được lưu lượng truy cập từ người dùng. |
URL renvoyant au fichier image de la vignette associée à la vidéo. URL trỏ đến tệp hình thu nhỏ của video. |
Le système d'autoroutes suisse nécessite l'achat d'une vignette (autocollant de péage) — qui coûte 40 francs — par année calendaire pour avoir le droit d'utiliser ces routes, pour les voitures particulières comme pour les camions. Hệ thống xa lộ cao tốc Thụy Sĩ yêu cầu mua một tem thuế có giá 40 franc Thụy Sĩ mỗi năm theo lịch để sử dụng đường, áp dụng với cả xe chở khách và chở hàng. |
Une ou plusieurs entrées de vidéo ne contiennent pas d'URL qui pointe vers une vignette. Một hoặc nhiều mục video bị thiếu URL cho hình ảnh thu nhỏ. |
Vous ne pouvez pas choisir un mouton à l'unité mais vous pouvez acheter un block de vignettes comme matière première. Bạn không thể chọn một con cừu riêng lẻ nhưng bạn có thể mua một lô tem |
Plus précisément, Google ne présentera plus d'extraits ni de vignettes en France pour ces publications, sauf si les éditeurs qui affichent du contenu en France indiquent la taille des extraits qu'ils souhaitent voir apparaître dans les résultats de recherche. Cụ thể, Google sẽ không hiển thị các đoạn trích và hình ảnh thu nhỏ đối với các ấn phẩm báo chí ở Pháp trừ khi các nhà xuất bản nội dung ở Pháp chỉ định lượng nội dung mà họ muốn hiển thị trong kết quả tìm kiếm. |
Ces annonces figurent sous des libellés de formats d'annonces ("Annonces ancrées", "Vignettes", etc.) dans le rapport. Quảng cáo tự động được hiển thị dưới nhãn định dạng quảng cáo ("Neo", "Giữa lần tải trang", v.v.) trong báo cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vignette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vignette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.