résolution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résolution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résolution trong Tiếng pháp.

Từ résolution trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghị quyết, ý định, quyết nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résolution

nghị quyết

noun

Ou la résolution sera votée la semaine prochaine.
Không thì tuần tới, nghị quyết sẽ được đưa ra bỏ phiếu.

ý định

noun

Je pouvais ressentir les intentions honnêtes qui les animaient et cela a renforcé ma résolution.
Tôi có thể cảm nhận được ý định chân thành trong lòng họ, và điều đó củng cố quyết tâm của tôi.

quyết nghị

noun

Xem thêm ví dụ

” (Chant de Salomon 8:6, 7). Toutes celles qui acceptent une proposition de mariage devraient être animées de la même résolution : rester fidèles à leurs maris et avoir pour eux un profond respect.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Prends la résolution d’arrêter de faire des commérages puis tiens-toi y.
Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó.
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël.
Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine.
Prenez une résolution ferme.
Cam kết.
S' il est spécifié, cherche seulement dans ce champ Fichiers audio (mp#...) Il peut s' agir d' un titre, d' un album... Images (png...) Limiter la recherche à une résolution, à une profondeur de couleurs
Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit
Dans ses écrits, al-Kharezmi a traité des applications concrètes du système décimal, et a clarifié et popularisé une méthode de résolution de certains problèmes mathématiques.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
J’ai demandé l’aide du Seigneur pour chaque étape infime, le long du chemin vers une résolution finale.
Tôi đã tìm đến Chúa để được giúp đỡ với mỗi bước nhỏ trên con đường dẫn đến một giải pháp cuối cùng.
Nous sommes spécialisés dans l'animation haute résolution de visages pour films et jeux vidéos.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
Le 21 novembre 1949, l’assemblée des Nations unies vote une résolution pour que la Libye devienne indépendante avant le 1er janvier 1952.
Ngày 21 tháng 11 năm 1949, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua một nghị quyết tuyên bố rằng Libya sẽ trở thành một nước độc lập trước ngày 1 tháng 1 năm 1952.
15 “ Étant donné la triste situation de l’humanité et la proximité de ‘ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant ’, Har-Maguédôn (Révélation 16:14, 16), nous, Témoins de Jéhovah, adoptons la résolution suivante :
15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng:
Sa résolution prend effet le 7 octobre, après que des centaines de Chinois de souche, dont de nombreux travailleurs des sucreries, ont tué 50 soldats néerlandais.
Nghị quyết của ông có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 sau khi hàng trăm người Hoa, nhiều người trong số họ là các công nhân máy mía đường, đã giết chết 50 binh sĩ Hà Lan.
L'image par défaut sur l'objet serait probablement une image haute résolution de la Terre.
Những hình ảnh mặc định trên đối tượng có lẽ sẽ là một hình ảnh trái đất có độ phân giải cao.
Malgré cela, vous vous reconnaissez peut-être dans ces propos de Manami : “ Les incitations à avoir un petit copain sont si fortes que parfois je doute de ma résolution.
Nhưng có lẽ bạn cũng nghĩ như một bạn nữ tên là Manami: “Áp lực hẹn hò mạnh đến mức đôi khi lập trường của mình bị lung lay.
(Jean 17:3). Pourquoi, dès lors, ne pas prendre la résolution de marcher sur le chemin étroit qui mène à la vie?
Tại sao không quyết tâm bước đi trên con đường hẹp dẫn đến sự sống?
C'était un dramaturge allemand... un dramaturge allemand, et il croyait qu’il existe une structure en cinq parties, qui a une exposition, une augmentation de l'action, un point culminant, la chute d'action et un dénouement, qui est l’éclaircissement, ou la résolution de l’histoire.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
Elles photographièrent plus de la moitié de la surface de Callisto avec une résolution de 1–2 km et mesurèrent précisément sa température, sa masse et sa forme.
Chúng đã chụp được ảnh một nửa bề mặt Callisto với độ phân giải khá tốt, từ 1 đến 2 km và xác định chính xác nhiệt độ bề mặt, khối lượng và hình dáng của nó.
Si vous utilisez l'option "Événements", vous pouvez choisir une clé de flux à résolution variable pour bénéficier des avantages de la fonctionnalité "Diffuser maintenant".
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
Une résolution s’impose lorsqu’il faut prendre une décision sur une question importante comme l’achat de biens immobiliers, la rénovation ou la construction d’une Salle du Royaume, l’envoi d’offrandes spéciales à la Société, ou la prise en charge des frais du surveillant de circonscription.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Est-ce qu'on s'approche de la résolution de l'énigme du Lexicon en moi?
Chúng ta gần giải được câu đố ngôn ngữ bên trong con chưa?
Nous prenons cette résolution parce que nous sommes convaincus que vivre en conformité avec les principes, les conseils et les exhortations des Écritures est aujourd’hui la meilleure voie qui soit et que c’est poser un fondement excellent pour l’avenir, afin de saisir fermement la vie véritable (1 Timothée 6:19 ; 2 Timothée 4:7b, 8).
Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật.
La mise en ligne et le traitement est plus long pour les vidéos en haute résolution, telles que celles au format 4K ou 1080p.
Những video có độ phân giải cao như 4K hoặc 1080p sẽ cần thời gian tải lên và xử lý lâu hơn.
(Vidéo) Big Brother: Nous sommes une seule personne avec une seule volonté, une seule résolution, une seule cause.
(Phim) Big Brother: Chúng ta là một tập thể với một ý chí, một quyết tâm, một sự nghiệp.
La résolution de tels problèmes peut nécessiter un transfert de données, ce qui entraîne des coûts.
Để giải quyết những vấn đề đó, bạn bắt buộc phải chuyển dữ liệu và việc này sẽ làm phát sinh chi phí.
“NOUS DÉCIDONS (...) d’adopter cette résolution exprimant notre plus vive gratitude aux Témoins de Jéhovah de Mabuhay (...) pour l’aide alimentaire qu’ils ont apportée aux sinistrés.”
“CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”.
Ils ont répondu à la question dont la résolution dépassait les capacités de Joseph.
Hai Ngài đã trả lời câu hỏi vượt quá khả năng của Joseph để giải đáp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résolution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.