voyageur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voyageur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyageur trong Tiếng pháp.

Từ voyageur trong Tiếng pháp có các nghĩa là du khách, hành khách, hành nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voyageur

du khách

noun

Le voyageur s'est arrêté pour me demander le chemin.
Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi.

hành khách

noun

CA : Est-ce que l'humanité va devenir une civilisation de voyageurs de l'espace ?
CA: Nhân loại có thể trở thành hành khách vũ trụ ư?

hành nhân

noun

Xem thêm ví dụ

J'aide une voyageuse égarée.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
De nombreux autres voyageurs montent aussi à Jérusalem pour la célébration annuelle de la Pâque.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
La gare est fréquentée par 300 000 voyageurs par an.
Sân bay phục vụ 300.000 khách mỗi năm.
Selon des sources historiques, des bergamotiers poussaient en Calabre déjà au début du XVIIIe siècle ; occasionnellement, les Calabrais vendaient de l’essence de bergamote à des voyageurs de passage.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Tu remarques que certaines étoiles bougent. Alors, tu les appelles " planètes " ou " voyageur ".
cô nhận thấy rằng những ngôi sao dường như di chuyển... cô đặt tên cho chúng planetes hoặc kẻ lang thang.
Ce sont sans doute des voyageurs qui ont raconté ce miracle.
Đó là nhờ những người khách lữ hành kể lại.
– Je trie les voyageurs, par paquets de mille, dit l’aiguilleur.
"""Ta tuyển lựa hành khách, từng tốp hàng ngàn"", người bẻ ghi chuyển lộ hỏa xa nói."
L’image féerique de cette forêt de rochers calcaires hérissés le long de la rivière Li laisse le voyageur sans voix.
Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.
Au Saskatchewan, tout comme dans toute la forêt, qui abrite quelques-unes des plus célèbres rivières, un réseau incroyable de rivières et de lacs dont tout élève entend parler en classe, la Rivière de la Paix, l'Athabasca, la Rivière Churchill, ici, la Mackenzie, ces réseaux étaient historiquement des routes pour les <i>voyageurs</i> et les <i>coureurs des bois</i>, les premiers explorateurs non-aborigènes du Grand Nord canadien qui, s'inspirant des Premières Nations, ont voyagé en canoë pour partir à la recherche d'une route commerciale, un passage du Nord-Ouest pour le commerce de la fourrure.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
36 Les agrands conseils permanents forment, dans les pieux de Sion, un collège égal en autorité, dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église, au collège de la présidence ou au grand conseil voyageur.
36 aCác hội đồng thượng phẩm thường trực, tại các giáo khu Si Ôn, lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ, tương đương với thẩm quyền của nhóm túc số chủ tịch đoàn, hay hội đồng thượng phẩm du hành.
Les vols initiaux vers la Malaisie furent créés pour transporter les voyageurs venant de Labuan (Indonésie) (Sabah) et de Lutong (Sarawak).
Các chuyến bay ban đầu đến Malaysia được cung cấp từ Labuan ở Sabah và Lutong ở Sarawak.
Même si le bateau n’allait pas exactement au même endroit que le voyageur, celui-ci pouvait en descendre lors d’un arrêt dans un port et chercher un autre bateau qui irait vers sa destination (Actes 27:1-6).
Ngay cả khi tàu đó không dừng lại đúng nơi mình muốn, người ấy vẫn có thể lên tàu rồi khi tàu cập bến ở một nơi trong chuyến hành trình, người ấy có thể bắt một chuyến khác để đến nơi dự định.—Công 27:1-6.
En outre, un ami vous a prévenu qu’une personne animée de mauvaises intentions a modifié un panneau afin d’égarer les voyageurs inexpérimentés.
Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác.
Parfois, la synagogue comportait des logements pour héberger les voyageurs.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.
Chères sœurs, chères jeunes filles de l’Église, chères jeunes amies, en tant qu’apôtre du Seigneur je vous donne la bénédiction que vous trouverez votre chemin dans ce voyage de retour au foyer et que vous serez une inspiration pour les autres voyageurs.
Các em thân mến, các em thiếu nữ thân mến của Giáo Hội, các bạn trẻ thân mến, với tư cách là một Sứ Đồ của Chúa, tôi để lại cho các em một phước lành để các em sẽ tìm thấy con đường của mình trên cuộc hành trình trở về nhà và các em sẽ là một nguồn soi dẫn cho những bạn đồng hành với mình.
33 Les Douze forment un grand conseil président voyageur qui officie au nom du Seigneur, sous la direction de la présidence de l’Église, conformément aux institutions du ciel, pour édifier l’Église et en régler toutes les affaires dans toutes les nations, premièrement chez les aGentils et ensuite chez les Juifs.
33 Mười Hai Vị họp thành một Hội Đồng Thượng Phẩm Chủ Tọa Du Hành, thi hành trong danh Chúa, dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội, phù hợp với cơ cấu thiên thượng; để xây dựng giáo hội, và điều hành tất cả mọi công việc của giáo hội trong khắp các quốc gia, trước tiên với anhững người Dân Ngoại, thứ đến là với dân Do Thái.
Le Voyageur de Première Terre est un groom du Manhattan Tower Hotel, nommé Vincent "Gunny" Van Dyke.
Ông từng là lính trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, bây giờ là đội trưởng của khách sạn Manhattan Tower với cái tên Vincent Van, biệt danh là "Gunny".
J’espère que nous ne serons pas comme la grosse locomotive du train de voyageur : trop fiers pour accepter les tâches qui nous sont confiées.
Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không giống như cái đầu máy xe lửa lớn chở hành khách, quá kiêu hãnh không chấp nhận những công việc mà chúng ta được chỉ định.
Ryan et lui ont donc organisé une conférence au Wyss Institute de Harvard, réunissant des spécialistes des tourtes voyageuses, ornithologues de la préservation, bioéthiciens, et heureusement, l'ADN de la tourte voyageuse avait déjà été séquencé par une biologiste moléculaire nommée Beth Shapiro.
Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro.
L'aéroport d'Almaty représente la moitié du trafic des voyageurs du Kazakhstan et 68 % du trafic de marchandises.
Sân bay Almaty chiếm một nửa lượt hành khách và 68% lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không ở.
L’apôtre Paul parle de la foi d’Abel, Énoch, Noé, Abraham et Sarah, et conclut : « C’est dans la foi qu’ils sont tous morts, sans avoir obtenu les choses promises ; mais ils les ont vues et saluées de loin, reconnaissant qu’ils étaient étrangers et voyageurs sur la terre » (voir Hébreux 11:4-13).
Sứ Đồ Phao Lô kể lại đức tin của A Bên, Hê Nóc, Nô Ê, Áp Ra Ham và Sa Ra, và kết luận rằng “hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉ trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ kháchbộ hành trên đất” (xin xem Hê Bơ Rơ 11:13).
CA : Est-ce que l'humanité va devenir une civilisation de voyageurs de l'espace ?
CA: Nhân loại có thể trở thành hành khách vũ trụ ư?
Enchère au CPC max. (fixe ou pourcentage) : vous payez lorsqu'un voyageur clique sur votre annonce.
Giá thầu CPC tối đa (cố định hoặc theo phần trăm): Bạn trả tiền khi khách du lịch nhấp vào quảng cáo của bạn.
Répond à la question du voyageur.
Hãy trả lời câu hỏi của người du hành này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyageur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.