voyante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voyante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyante trong Tiếng pháp.
Từ voyante trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiên tri, sặc sỡ, thầy bói, Nhà tiên tri, lòe loẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voyante
tiên tri
|
sặc sỡ(loud) |
thầy bói(fortuneteller) |
Nhà tiên tri
|
lòe loẹt
|
Xem thêm ví dụ
Il restait en effet un problème important que le braille ne résolvait pas : celui de la communication entre aveugles et voyants, qui avait été une des préoccupations majeures de Valentin Haüy. Có một vấn đề mà chữ braille chưa giải quyết được: sự trao đổi giữa người mù và người sáng, đây cũng là một vấn đề nan giải đối với Valentin Haüy. |
* Voir aussi Pectoraux; Voyant * Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
5 Et alors, Téancum vit que les Lamanites étaient décidés à conserver les villes qu’ils avaient prises et les parties du pays dont ils avaient pris possession ; et voyant aussi l’immensité de leur nombre, Téancum pensa qu’il n’était pas opportun d’essayer de les attaquer dans leurs forts. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Et ensemble avec ce nouveau type d'interfaces, nous pouvons utiliser ces technologies et les appliquer pour rendre les voitures pour voyants plus sûres. Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường. |
En les voyant aussi heureux, aussi passionnés, j’ai eu l’impression que ma vie n’avait pas beaucoup de sens à côté de la leur. Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. |
J’avais les larmes aux yeux en voyant mon fils, qui vient d’avoir douze ans, se lever avec la Prêtrise d’Aaron et ma fille faire de même avec les Jeunes Filles. Điều mà đã làm cho mắt tôi nhòa lệ là khi con trai tôi, mới vừa 12 tuổi, đã có thể đứng với Chức Tư Tế A Rôn và cũng như con gái tôi đứng với Hội Thiếu Nữ. |
Une belle Mercedes rouge voyante entre dans un parking. Et une Mercedes grise passe-partout en ressort et disparaît. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Nous attendons que les voyants viennent et s'y accrochent. Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó. |
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
L’officier attendait cette rponse, et voyant qu’elle tardait, il se mit rire, me tourna le dos et rentra dans la maison. Viên sĩ quan đợi câu trả lời đó và thấy mãi không có, hắn phá lên cười, quay lưng lại phía tôi và trở vào ngôi nhà. |
Pourtant, il a pu écrire: “Quoique absent de corps, je suis néanmoins présent avec vous dans l’esprit, me réjouissant et voyant le bel ordre qu’il y a chez vous et la solidité de votre foi envers Christ.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Mais nous n’avons pas seulement été consolés ; nous avons aussi été comblés de joie en voyant la joie de Tite, parce que vous l’avez tous réconforté. Không những thế, chúng tôi còn vui mừng hơn bởi niềm vui của Tít, vì hết thảy anh em đã làm cho tinh thần anh ấy sảng khoái. |
J'ai demandé des tests supplémentaires, en voyant les résulats j'ai compris qu'il avait dû recevoir un anticoagulant. Nên tôi đã yêu cầu kiểm tra thêm, và khi tôi nhìn thấy kết quả, tôi nhận ra ông ấy đã uống nhầm thuốc chứa chất chống đông máu. |
Smith, prophète, voyant et révélateur, a eu la vision de la visite du Sauveur dans le monde des esprits. Smith—một tiên tri, tiên kiến, và mặc khải—đã thấy trong khải tượng cuộc viếng thăm thế giới linh hồn của Đấng Cứu Rỗi: |
Cependant, nous avons beaucoup d’autres raisons d’être humbles; c’est ce que nous allons examiner dans l’article suivant en voyant ce qui peut nous y aider. Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường. |
« L’un d’eux, se voyant guéri, revint sur ses pas, glorifiant Dieu à haute voix. “Có một người trong bọn họ thấy mình đã được sạch, bèn trở lại, lớn tiếng khen ngợi Đức Chúa Trời, |
Il est proposé que Thomas Spencer Monson soit soutenu comme prophète, voyant, révélateur et président de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours, avec ses conseillers et les membres du Collège des douze apôtres comme ils ont déjà été présentés et soutenus. Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó. |
En voyant le sac plastique, il y a de bonnes chances que les gens pensent à quelque chose comme ça : nous savons tous que c'est une chose atroce et que nous devons éviter à tout prix ce genre de dégradation de l'environnement. Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
Les opposants à la peine de mort se consolent en voyant que la peine de mort n'a jamais été aussi peu populaire au Texas. Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ. |
En décembre 1834, Joseph Smith, père, donna une bénédiction à Joseph, confirmant qu’il était le voyant au sujet duquel Joseph de jadis avait prophétisé : « Je te bénis des bénédictions de tes pères Abraham, Isaac et Jacob ; et aussi des bénédictions de ton père Joseph, le fils de Jacob. Vào tháng Mười Hai năm 1834, Joseph Smith Sr. đã ban cho Tiên Tri Joseph một phước lành, xác nhận rằng ông là vị tiên kiến mà Joseph thời xưa đã tiên tri: “Cha ban cho con các phước lành của các tổ phụ của con là Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp; và ngay cả các phước lành của tổ phụ của con là Joseph, con trai của Gia Cốp. |
Ensuite, le voyant si chargé, je compris que je ferais bien de l’aider et je descendis. Rồi vì thấy anh ta bận mang nhiều thứ nên tôi nghĩ rằng nên giúp anh ta và tôi bèn leo xuống. |
Mais, voyant que le vent était fort, il eut peur, il commença à s’enfoncer et s’écria : « Seigneur, sauve-moi ! “Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi! |
Comment Jésus parvenait- il à aider les gens, même lorsqu’ils criaient en le voyant ? Ngay cả khi bị người ta quát tháo, làm sao Chúa Giê-su có thể giúp họ? |
Voyant que vous n’êtes pas là, il s’écrie: «Où est ton maître? Thấy rằng ngài không có ở đó, ông ta kêu lên: – Chủ nhân của mi ở đâu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới voyante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.