à raison de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à raison de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à raison de trong Tiếng pháp.

Từ à raison de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng, cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à raison de

bằng

adjective noun adposition

cứ

verb

Xem thêm ví dụ

Sous l’action du soleil tropical et du vent, l’eau s’évapore à raison de 650 litres d’eau par seconde !
Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi.
À raison de 20 litres à la fois, ils avaient fait de nombreux voyages sur leurs bicyclettes...
Mỗi chuyến chỉ chở được 20 lít cho nên cần phải đi nhiều chuyến.
Par exemple, la caille pond au moins huit œufs, à raison de un par jour.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Pour régler un différend, supposé ou réel, reconnaissons avant toute chose que nous avons tendance à penser ou à raisonner de travers.
Bước đầu tiên để giải quyết một bất đồng có thật hoặc chỉ ngộ nhận là ý thức rằng chúng ta dễ có những tư tưởng và thái độ sai.
Jésus était en effet passé maître dans l’art d’amener ses auditeurs à réfléchir et à raisonner de cette manière (Matthieu 17:24-27).
Nhằm động tới lòng người khác được hay không phần lớn tùy vào sự dùng câu hỏi.
5 Nous apprenons ce qu’est le vrai culte de Jéhovah grâce à notre faculté de raisonner, grâce à l’‘usage de notre raison’.
5 Chúng ta học biết sự thờ phượng thật đối với Đức Giê-hô-va nhờ khả năng suy luận của chúng ta (Rô-ma 12:1).
En Australie, une enquête a révélé que les filles sont plus nombreuses que les garçons à se soûler, à raison de 13 à 30 verres en une soirée !
Trong số đó, 58% nam và 30% nữ đã từng say ít nhất một lần.
Savez- vous aider les autres à déterminer de quels principes bibliques ils ont besoin et à raisonner à partir de la Parole de Dieu ?
Bạn có biết cách giúp người khác đào sâu các nguyên tắc Kinh Thánh và lý luận dựa trên Lời Đức Chúa Trời không?
À pied, à raison de 30 à 35 kilomètres par jour, on s’exposait aux intempéries et à divers dangers, dont celui de tomber aux mains des “ brigands ”. — 2 Corinthiens 11:26.
Trong một ngày, khách bộ hành chỉ có thể đi được khoảng 30 đến 35 cây số, trong khi lại gặp đủ loại thời tiết và nhiều sự nguy hiểm, kể cả “trộm-cướp” (II Cô-rinh-tô 11:26).
Ses facultés intellectuelles lui permettaient de réfléchir à la raison de son existence, d’apprendre à connaître son Créateur et de nouer avec lui des liens étroits.
Loài người có khả năng trí tuệ để suy ngẫm lý do con người hiện hữu, tích lũy sự hiểu biết về Đấng Tạo Hóa và phát triển mối quan hệ mật thiết với Đấng ấy.
Mes garçons étaient curieux quant à la raison de son organisation et cela a mené à des conversations familiales très intéressantes.
Và mấy cậu nhóc đã rất tò mò về lý do sự kiện được tổ chức, rồi chúng tôi có những cuộc nói chuyện khá thú vị với nhau.
Dans ce genre de situation, il sera utile de chercher à comprendre la raison de cette irritation.
Tuy nhiên, chúng ta có thể làm được nếu hiểu nguyên nhân khiến người đó nóng giận.
Celui qui cède à de tels raisonnements risque de se faire du mal au plan spirituel, un tort irréparable.
Để bị lôi cuốn vào đường này có thể gây ra tai hại vô kể về mặt thiêng-liêng.
Il est déjà bien difficile de changer soi- même, à plus forte raison de changer les autres.
Thay đổi chính chúng ta thật khó, huống chi thay đổi những người khác.
Plutôt que de se fier à ses propres raisonnements ou de céder à des pressions, il désirait ardemment être enseigné par Dieu.
Thay vì dựa vào ý kiến riêng hay nghe theo sự xúi giục của người khác, Đa-vít mong muốn được Đức Chúa Trời dạy dỗ.
Parce que cela va les aider à accepter de raisonner sur le sujet qu’il s’apprête à aborder.
Bởi vì làm như vậy ông sẽ giúp họ sẵn sàng lý luận về đề tài mà ông sắp sửa trình bày.
Autant de questions graves qui nous incitent à analyser les raisons de cet avertissement. — 1 Corinthiens 10:11.
Những câu này đáng cho chúng ta suy nghĩ nghiêm túc, và nó khiến chúng ta phải tìm hiểu lý do ở đằng sau lời cảnh giác này (1 Cô-rinh-tô 10:11).
Des jeunes filles du Tennessee et de l’Arkansas m’ont dit qu’elles rencontraient de l’opposition à l’école en raison de leurs croyances.
Các thiếu nữ ở Tennessee và Arkansas cho tôi biết rằng các em gặp sự chống đối tại trường học tín ngưỡng của các em.
Enfermez plusieurs d'entre nous dans une pièce, on fait des clans et on commence à réfléchir à des raisons de tuer les autres.
Trong 1 phòng, chúng ta bắt đầu chia phe... và bắt đầu nghĩ ra lý do để giết người bên kia.
L’obéissance à cette loi les aide à passer sur les imperfections de leurs compagnons et à trouver des raisons de s’aimer les uns les autres.
Tuân theo luật pháp này giúp họ tiếp tục bỏ qua các khiếm khuyết và tìm ưu điểm của anh em để thương yêu nhau.
Il leur a été possible, même à eux, de « retrouver la raison », de se repentir et de revenir à Dieu.
Thật thế, chính họ cũng có thể tỉnh ngộ, ăn năn và trở về với Đức Chúa Trời.
Je n'ai rien dit à votre femme quant aux raisons de vos difficultés à concevoir.
Vì em chẳng nói câu nào với vợ anh về lý do tại sao hai người thụ thai trong khổ sở.
Ainsi, tout honneur allant à Jésus en raison de ce grand privilège est “à la gloire de Dieu le Père”. — Philippiens 2:11.
(I Cô-rinh-tô 11:3). Do đó bất cứ danh vọng nào mang lại cho Giê-su bởi địa-vị của ngài cũng là để “tôn-vinh Đức Chúa Trời là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11).
C’est important pour nous de garder à l’esprit les raisons que nous avons nous aussi de continuer à prêcher.
Ngài đưa ra nhữngdo cần tiếp tục rao giảng.
Et on dirait que vous aviez raison à propos de la caravane.
Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à raison de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.