absent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absent trong Tiếng pháp.

Từ absent trong Tiếng pháp có các nghĩa là vắng mặt, vắng, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absent

vắng mặt

adjective

Je suis absent de l'hôtel pendant une demi-heure.
Tôi sẽ vắng mặt ở khách sạn trong nửa tiếng đồng hồ.

vắng

adjective

Je suis absent de l'hôtel pendant une demi-heure.
Tôi sẽ vắng mặt ở khách sạn trong nửa tiếng đồng hồ.

thiếu

verb

Les pères absents, un phénomène alarmant
Nạn thiếu vắng người cha trên đà gia tăng

Xem thêm ví dụ

Elle est quasiment absente ailleurs.
Bà gần như không xuất hiện những nơi khác.
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Dès lors, si les Juifs qui lisent les Écritures dans le texte hébreu refusent de prononcer le nom divin quand ils le rencontrent, la plupart des “chrétiens” entendent la lecture de la Bible dans des traductions latines dont il est totalement absent.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Lorsque Jésus est apparu à quelques disciples, Thomas était absent.
Thô-ma không có mặt khi Chúa Giê-su hiện ra với một số môn đồ.
Ses amis se souviennent de lui comme quelqu'un de mou et d'absent.
Bề ngoài của hắn làm cho người ta thấy hắn là một người đầy thủ đoạn và ác độc.
Si tu t’es senti coupable de trahison, c’est probablement par fidélité à ton parent absent.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Ton mari est toujours absent, non?
Chồng em vẫn còn ở xa, phải không?
Tu as été absente depuis plus de 75 ans.
Cô đã biến mất hơn 75 năm.
1 N’aimeriez- vous pas prêcher dans un quartier où les visiteurs sont généralement bien accueillis et où il y a peu d’absents ?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Pourtant, il a pu écrire: “Quoique absent de corps, je suis néanmoins présent avec vous dans l’esprit, me réjouissant et voyant le bel ordre qu’il y a chez vous et la solidité de votre foi envers Christ.”
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
Comment se servir du tract chez les absents ?
Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào?
Un jour que la mère s’était absentée, sa progéniture se tenait cachée dans un fourré.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
Vous seriez absents jusqu'à vendredi.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
3 Si le territoire de la congrégation est étendu, les anciens vous demanderont peut-être de laisser une invitation chez les absents.
3 Nếu hội thánh anh chị có khu vực lớn, các trưởng lão có thể hướng dẫn anh chị để lại giấy mời tại các nhà chủ đi vắng.
Absent du traitement semblait toucher.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
La technologie était donc absente en quelque sorte de la pensée de tout le monde jusqu’en 1952, qui se trouve être aussi l’année de ma naissance.
Vậy, công nghệ đã vắng bóng trong suy nghĩ của con người mãi đến năm 1952, năm sinh của tôi.
Les congrégations à qui il restera beaucoup d’invitations pourront les laisser chez les absents lors de la semaine précédant le Mémorial, mais pas avant.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
Kevin Caroll vient d'un milieu extrêmement défavorisé: une mère alcoolique, un père absent, dans le centre de Philadelphie, noir, il a dû s'occuper de son petit frère.
Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai.
Lorsque je suis revenue voir Santina, son mari était absent, et elle était en train de tricoter.
Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà khôngở nhà và bà đang đan len.
10 Or moi, Paul, je vous supplie par la douceur et la bonté du Christ+, moi si humble quand je suis face à vous+, mais si ferme* envers vous quand je suis absent+.
10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em.
Ouais, sauf que le Dr Fielding a dû s'absenter, malheureusement, donc c'est le Dr Gill
Thưa, BS Fielding đã bị gọi đi, thật không may.
Mt 25:7-10 : Les vierges sottes étaient absentes quand l’époux est arrivé.
Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại khôngmặt khi chú rể đến
Mais alors, pourquoi le nom de Dieu est- il absent de beaucoup de traductions de la Bible ?
Vậy tại sao danh ấy bị xóa khỏi nhiều bản dịch Kinh Thánh?
« L’un des vôtres est absent, et vous allez savoir pourquoi, dit-il.
– Một trong những người chúng ta vắng mặt, và quý ngài sắp sửa biết tại sao, ông nói.
Il est absent de la psychothérapie.
Bị bỏ qua trong liệu pháp tâm lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.