ACRE trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ACRE trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ACRE trong Tiếng pháp.

Từ ACRE trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẫu Anh, acrơ, mẫu anh, Acre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ACRE

mẫu Anh

noun (unité de surface)

Francis disait que son rêve commençait avec 9 acres.
Francis nói ước mơ của anh ta bắt đầu với 9 mẫu Anh.

acrơ

noun (khoa đo lường) acrơ (đơn vị đo đạc cũ của Pháp bằng 52 a; ở Anh ngày nay bằng 40, 47 a)

mẫu anh

noun

Francis disait que son rêve commençait avec 9 acres.
Francis nói ước mơ của anh ta bắt đầu với 9 mẫu Anh.

Acre

(Acre (Brésil)

Xem thêm ví dụ

États : Acre, Amapá, Amazonas, Pará, Rondônia, Roraima et Tocantins.
Nó bao gồm các bang Acre, Amapá, Amazonas, Pará, Rondônia, Roraima và Tocantin.
Charles Ier d’Angleterre accorda le Maryland, une proprietary colony de près de 12 million d’acres (49 000 km2), à Cæcilius Calvert, 2e baron Baltimore appartenant à la pairie d’Irlande, le 20 juin 1632.
Charles I của Anh ban đặc quyền Maryland, một thuộc địa tư hữu rộng khoảng 12 triệu mẫu Anh (49.000 km2) cho Cæcilius Calvert, Nam tước Baltimore II ngày 20 tháng 6 năm 1632.
Un millions d'acres soit plus de 6000 hectares à couvrir.
1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ.
Francis disait que son rêve commençait avec 9 acres.
Francis nói ước mơ của anh ta bắt đầu với 9 mẫu Anh.
Tibériade, Haïfa, Safed, Beisan, Jaffa et Acre tombent, jetant sur les routes de l'exode plus de 250 000 Palestiniens.
Các thành phố Tiberias, Haifa, Safed, Beisan, Jaffa và Acre lần lượt thất thủ, khiến cho hơn 250.000 người Palestine phải chạy tị nạn.
L'odeur de fumée acre le fait toussoter.
Mùi khói hắc nồng làm cậu ho khục khặc.
Aucun dandy ville de race va comparer avec un seul pays de race - je veux dire une carrément rustre Dandy - un camarade que, dans la canicule, tondra ses deux acres en daim Gants de peur de bronzage entre ses mains.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
18 Et qu’il a acréé l’homme, homme et femme, qu’il les a créés à son bimage, selon sa ressemblance.
18 Và rằng Ngài asáng tạo loài người, nam và nữ, theo bhình ảnh của chính Ngài, và Ngài tạo ra họ giống như Ngài;
En 1862, il ratifia le Homestead Act qui mettait en vente à très bas prix des millions d'acres de terres de l'Ouest détenues jusque-là par le gouvernement fédéral.
Năm 1862, ông ký ban hành đạo luật Homestead bán cho người dân với giá rất thấp hàng triệu héc-ta đất chính phủ đang sở hữu.
Hugues III, roi de Jérusalem, débarque à Saint-Jean-d'Acre pour défendre la ville alors que Baybars est monté jusqu’en Arménie qui est à l’époque contrôlée par les Mongols.
Hugh III của đảo Síp, trên danh nghĩa là vua của Jerusalem, đã đổ bộ xuống Acre để bảo vệ thành phố này trong khi Baibars hành quân xa về phía bắc Armenia, đây thuộc vùng kiểm soát của người Mông Cổ vào thời gian đó.
Acres ne T'a pas suffi!
Acres vẫn chưa!
Acres, où mène cette corniche?
Acres, chỗ đó dẫn tới đâu?
Par ces portes, Acres?
Qua những cánh cửa đó hả?
Quand Maxwell est encore jeune, sa famille déménage à Glenlair, une maison de ses parents construite sur la propriété de 1 500 acres (6,1 km2) de Middlebie.
Gia đình Maxwell chuyển đến ngôi nhà Glenlair khi ông còn trẻ, mà bố mẹ ông đã xây dựng trên khu đất Middlebie hơn 1.500 mẫu Anh (610 ha).
C'était un très grand centre commercial sur une zone de 100 acres.
Đây là 1 khu phố buôn bán lớn trên 1 khu nhà đô thị rộng 100 mẫu.
14 Et maintenant, mes fils, je vous dis ces choses pour votre profit et votre instruction ; car il y a un Dieu, et il a tout acréé, aussi bien les cieux que la terre, et tout ce qui s’y trouve, tant les choses qui se meuvent que les choses qui sont bmues.
14 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha nói lên tất cả những điều này cũng vì sự lợi ích và sự học hỏi của các con; vì quả thực có một Thượng Đế, và Ngài đã asáng tạo vạn vật, cả trời, đất, và mọi vật ở trong đó; tất cả những vật hành động lẫn những vật bị btác động.
Après la défaite d'Aizu, Henry, son épouse japonaise et environ deux douzaines de samouraïs mécontents se sont établis sur un terrain de 600 acres en Californie.
Sau thất bại của Aizu, Henry, người vợ Nhật của ông và khoảng hai chục samurai bất mãn đã thành lập một khu định cư rộng 600 mẫu tại California.
Merci, Acres.
Cám ơn, Acres.
On pouvait compter quarante boisseaux à l’acre et le blé valait un dollar le boisseau.
Mỗi mẫu phải được bốn mươi thùng và giá lúa đang là một đôla một thùng.
Senador Guiomard est une ville brésilienne de l'est de l'État de l'Acre.
Senador Guiomard là một đô thị thuộc bang Acre, Brasil.
C'était un homme très riche possédant 250000 acres en Crimée et c'était un ardant sportif
Ông là một người đàn ông rất giàu... với một phần tư của một triệu mẫu Anh ở Crimea và một vận động hăng hái.
C'est plus de 250 cent mille acres.
Tức là hơn 250 trăm ngàn ta.
L'île Allan (en) est une île privée de 292 acres (118 ha) située au sud-ouest d'Anacortes, dans l'État de Washington, et fait partie de la chaîne des îles San Juan.
Đảo Allan có diện tích 292 mẫu Anh (118 ha) hòn đảo tọa lạc phía tây nam của Anacortes, Washington và là một phần của quần đảo San Juan.
Liste des incendies ayant brûlé plus de 4 km2 (plus de 1 000 acres) ou qui ont causé des dommages structurels ou des pertes de vie importantes.
Sau đây là danh sách các vụ cháy đã đốt cháy hơn 1.000 mẫu Anh, hoặc tạo ra thiệt hại cấu trúc đáng kể hoặc mất mạng.
Vous ne pouvez pas dire que vous êtes ne serait-ce qu’autant que la poussière de la terre ; pourtant, vous avez été acréés de la bpoussière de la terre ; mais voici, elle appartient à celui qui vous a créés.
Các người không thể nói rằng mình cũng bằng như bụi đất thế gian; mặc dù các người đã từ abụi đất thế gian mà được btạo ra; nhưng này, chính bụi đất ấy cũng thuộc về Đấng đã sáng tạo ra các người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ACRE trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.