agrément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrément trong Tiếng pháp.

Từ agrément trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh, sự chấp nhận, sự giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrément

cảnh

noun

sự chấp nhận

noun

sự giải trí

noun

Xem thêm ví dụ

Un jardin clos et un bassin d’agrément ajoutaient au charme du palais.
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
Exemples : Un étudiant qui prétend être un avocat qualifié ou un plombier sans agrément qui prétend en avoir un
Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép
Certains de ces messages sont agrémentés de précieuses photos de famille.
Một số bức thư đó được làm phong phú thêm với các bức ảnh gia đình quý báu.
Dieu a créé la sexualité pour permettre à la race humaine de se reproduire, mais aussi pour l’agrément des couples mariés (Genèse 1:28 ; Proverbes 5:15-18).
Đức Chúa Trời ban cho con người khả năng về tính dục để sinh sản cũng như để tạo sự vui thích cho vợ chồng.
Lorsque vous vous mettez à table devant une salade ou un autre mets agrémenté d’ail, vos narines vous le signalent aussitôt.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
Le propriétaire a 7 jours pour avoir un agrément, fournir un espace de vie propre et payer les micropuces et les vaccins.
Người chủ có 7 ngày để xin giấy phép và cung cấp môi trường sống sạch sẽ và gắn chíp và tiêm vắc xin.
À partir du 1er novembre, les annonceurs ne pourront demander l'agrément pour la diffusion d'annonces relatives aux jeux d'argent et de hasard au Royaume-Uni que s'ils disposent de l'une des licences suivantes :
Kể từ ngày 1 tháng 11, các nhà quảng cáo có thể đăng ký giấy chứng nhận quảng cáo cờ bạc ở Vương quốc Anh chỉ khi họ có một trong các giấy phép sau:
Agrémenté d’illustrations, gros caractères, vocabulaire facile à comprendre, couverture cartonnée, format de poche, 192 pages.
Sách được trang trí cách mỹ thuật, chữ in lớn, dùng chữ dễ hiểu, đóng bìa cứng, màu hồng, loại bỏ túi, 192 trang.
Notez que nous ne pouvons pas vous rembourser les frais associés à l'obtention de cet agrément.
Xin lưu ý rằng Google sẽ không thể bù chi phí xin cấp chứng nhận cho bạn.
Il avait eu une vie agrémentée d’amis et possédait un corps d’athlète.
Cuộc sống của anh đã được tốt lành, với bạn hữu và một thân thể lực lưỡng.
Je voulais pas que ça se sache avant d'avoir l'agrément.
Tôi không muốn ai biết đến chuyện này đề phòng tôi không nhận được sự chấp thuận.
Toutefois, un frère jugera peut-être très utile de se servir d’un ordinateur et de la Bibliothèque de la Société Watchtower sur CD-ROM afin d’agrémenter son exposé de recherches intéressantes, dans la mesure du temps qui lui est imparti, bien sûr.
Tuy nhiên, máy điện toán và Watchtower Library ghi trong đĩa CD-ROM của Hội có thể là công cụ quí giá cho mỗi cá nhân, chúng góp phần vào việc tra cứu hữu hiệu trong một thời gian ngắn hạn.
Et quel agrément de humer le parfum délicat d’une fleur!
Và thật là thỏa thích làm sao khi ngửi được hương thơm thoang thoảng của một bông hoa!
Jouer des scènes bibliques (ici, le jugement de Salomon sur les deux prostituées) agrémente l’étude familiale.
Diễn lại những chuyện trong Kinh Thánh, như Sa-lô-môn xét xử hai kỵ nữ, làm cho buổi học hỏi gia đình thích thú
Mais peu à peu, ils en vinrent à ne mesurer l’agrément qu’à la cruauté : le plaisir de ces fauves n’était plus assouvi que si des fauves déchiquetaient des corps d’hommes.
Nhưng sau một thời gian, sự tinh vi của các cuộc biểu diễn cũng ngang hàng với sự tàn ác; bởi vì niềm vui trong ngày lễ sẽ không trọn vẹn, trừ phi có thú dữ cũng dự phần vào việc xé xác người.
Il est naturel qu’un fils unique éprouve de la gratitude et de l’amour pour son père, qui lui a donné la vie et toutes les bonnes choses qui en font l’agrément.
Con một của một người Cha đương nhiên quí trọng và yêu thương vị cha đầy yêu thương đó như là nguồn của sự sống và của tất cả những gì mà người cha đó cung cấp để cho con hưởng sự sống.
Certes, ils mangent, dorment, ont une famille et profitent de certains des plaisirs et des agréments de la vie.
Thật vậy, họ ăn, uống, ngủ, có gia đình và cũng vui hưởng ít nhiều vui thú và khoái lạc ở đời.
Comment une famille peut- elle se servir de cette rubrique pour agrémenter son étude biblique familiale ?
Làm thế nào một gia đình có thể dùng mục này trong buổi học Kinh Thánh chung?
vous n'incluez pas de liens vers les agréments ou recommandations fournis par des tiers, alors que vous y faites référence explicitement ou implicitement (en particulier si l'allégation a pour but d'améliorer la réputation de votre site).
Không có các liên kết dẫn tới thông tin xác minh hoặc chứng thực của bên thứ ba trong đó xác nhận hoặc ngụ ý về mối liên kết, đặc biệt khi điều đó giúp nâng cao danh tiếng của trang web
Au nord de l'île se trouvent des terres marécageuses agrémentées de quatre petits lacs, dont Fagradalsvatn est le plus étendu.
Ở miền bắc đảo có 1 vùng đất hoang đầy cây thạch nam với 4 hồ nhỏ, trong đó hồ Fagradalsvatn là lớn nhất.
L'agrément de l'EMEA s'applique aux 27 états membres de l'Union Européenne.
REACH là Quy Định pháp luật của EU áp dụng trong tất cả 27 nước thuộc EU.
Le titre contient trois crochets, s’entamant avec la ligne « Oh-oh-oh-oh, I’m in love with Judas », qui est agrémentée par de nombreux synthétiseurs.
Bài hát có ba đoạn hook và bắt đầu với câu: "Ohhh, I'm in love with Judas", đi kèm theo là nhịp synths dồn dập.
Sous peu, nous publierons un article agrémenté de photos qui répondra aux questions suivantes : En quoi consistait une “ Aurore mobile ” ?
Chẳng hạn, trong số kế tiếp, chúng tôi sẽ đăng một bài kèm hình minh họa để trả lời những câu hỏi: Xe Bình minh (Dawn Mobile) là gì?
Agrément visuel KDEName
Kẹo ngọt Thị giác KDEName
L'Européen éprouve de l'agrément et aucune contrariété dans ses rapports avec les Américains.
Người châu u luôn cảm thấy dễ chịu và tự nhiên khi tiếp xúc với người Mỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.