alcool trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alcool trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcool trong Tiếng pháp.

Từ alcool trong Tiếng pháp có các nghĩa là rượu, cồn, tửu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alcool

rượu

noun

Comprendre pourquoi vous devez savoir sur l' alcool?
Có hiểu tại sao cần biết về các loại rượu không?

cồn

noun

Chaque pays a son alcool contextuel. En France, c'est le Pernod.
Mỗi nước có 1 đồ uống có cồn theo ngữ cảnh. Ở Pháp là Pernod.

tửu

noun

Xem thêm ví dụ

Elle résulte parfois de l’abus d’alcool ou de l’exposition à des toxines.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Bannissez le jeu, le tabac et l’abus de boissons alcooliques.
Hãy tránh xa thói cờ bạc, hút thuốc và nghiện rượu.
Ces dernières s’accompagnent souvent de laisser-aller, d’abus d’alcool et de danses au rythme d’une musique bruyante.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
Je veux que ce livre ait l'air de vous mentir, désespérément, comme un alcoolique le ferait.
Tôi muốn cuốn sách này trông giống như là nó đang nói dối bạn, đầy bất lực và vô vọng, cái cách mà một kẻ nghiện rượu sẽ làm.
Tu tiens bien l'alcool.
Đô cao đấy.
Refusant de prendre de l’alcool pour endormir la douleur et ne comptant que sur le réconfort des bras de son père, Joseph supporta bravement l’opération consistant à creuser l’os de sa jambe pour en enlever la partie infectée.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
[Autorisées sous certaines conditions] Réseau Display : les annonces pour de l'alcool peuvent être diffusées via AdSense et AdMob dans certains pays, sur les propriétés des partenaires ayant activé ce type de contenu.
[Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy.
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Pas d'argent pour la caution, pas d'alcool...
Không có tiền bảo lãnh, không rượu...
Pas d'alcool.
Rõ ràng là không được sử dụng chất cồn.
Nous avions ainsi la confiance de la communauté mais nous devions avoir une conversation honnête en tant que communauté car les gens devaient comprendre que quand il donnent cinq dollars par la fenêtre, ils minimisent peut-être leur opportunité d'aider la personne dans le besoin : ces cinq dollars pourraient servir à acheter à manger aujourd'hui -- souvent cela sert à acheter des drogues et de l'alcool.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
Mais quand la guerre a été finie et qu’ils sont rentrés chez eux, ils n’ont pas pu tenir le coup sous les fardeaux quotidiens ordinaires de la vie et sont devenus esclaves du tabac, de l’alcool, de la drogue et de la débauche, qui ont fini par leur coûter la vie.
Nhưng khi chiến tranh chấm dứt và họ trở về nhà, thì họ lại không vác nổi gánh nặng của cuộc sống bình thường và trở thành nô lệ cho thuốc lá, rượu chè, ma túy, và những điều trụy lạc khác, mà cuối cùng đã khiến họ phải mất mạng sống của mình.
Le bois enflammé devait être placé sur la tombe, l’alcool répandu sur elle et le chien enterré vivant à côté.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Quand il avait une vingtaine d'années, il était un publicitaire de choc, et comme Mad Men nous l'a enseigné, un alcoolique violent.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Buvait-il de l’alcool ?
Ông có uống rượu không?
Quand un membre de votre famille est alcoolique, il y a détresse.
Khi có người nghiện rượu trong gia đình thì sẽ có sự khốn khổ.
La colonie, ça ressemblait plus à une beuverie sans alcool.
Trại hè giống như một bữa tiệc không rượu
Vol à main armée, magasin d'alcools.
Vụ cướp có vũ trang cửa hàng rươu ấy.
Limitez votre consommation d’alcool ou de médicaments qu’on ne vous a pas prescrits.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
Certains adolescents recourent à la drogue ou au « binge drinking » (consommation massive et occasionnelle d’alcool).
Một số em bắt đầu dùng ma túy và nghiện rượu trong độ tuổi vị thành niên.
” (Proverbes 13:20). Informez vos amis de votre détermination à rester maître de votre consommation d’alcool.
“Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý).
Mme Kang avait de l'alcool dans le sang.
Có vẻ lúc đó cô Kang đã say.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcool trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.