alinéa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alinéa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alinéa trong Tiếng pháp.
Từ alinéa trong Tiếng pháp có các nghĩa là thụt đầu dòng, đoạn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alinéa
thụt đầu dòngnoun |
đoạn vănnoun (đoạn văn (giữa hai chỗ xuống dòng) |
Xem thêm ví dụ
Avant la publication de ce code en l'an 2000, l'article 1er de l'ordonnance no 45-1708 du 31 juillet 1945 portant sur le Conseil d'État rattachait cette institution au chef du gouvernement. ↑ Le Vice-président du Conseil d'État (site du Conseil d'État). ↑ Constitution de 1958, Article 62 alinéa 2. Trước khi hoàn thiện quyển Luật vào năm 2000, điều 1 của quyết định số 45-1708 ngày 31 tháng 7 năm 1945 về Conseil d'État quyết định trao quyền quản lý cơ quan này cho chính phủ. ^ Le Vice-président du Conseil d'État (trích từ tranh của Conseil d'État). ^ Vœux des corps constitués, ngày 7 tháng 1 năm 2014 (trích từ Conseil d'État). |
Par ailleurs, l’alinéa 2 du paragraphe 4 de l’article 6 de la loi n° 2008/001 du 14 avril 2008 modifiant et complétant la loi constitutionnelle du 16 janvier 1996 confie au Président du Sénat la mission d'exercer l'intérim du Président de la République en cas de vacance de la Présidence de la République pour cause de décès, de démission ou d’empêchement définitif et ce jusqu’à l’élection du nouveau Président de la République. Hơn nữa, đoạn 2 của khoản 4 Điều 6 của Luật số 2008/001 ngày 14 tháng 4 năm 2008 sửa đổi và bổ sung Luật Hiến pháp ngày 16 tháng 1 năm 1996 giao cho Chủ tịch Thượng viện nhiệm vụ thực hiện tạm thời Tổng thống Cộng hòa trong trường hợp bỏ trống chức Tổng thống của Cộng hòa do cái chết, từ chức hoặc trở ngại vĩnh viễn cho đến khi bầu Tổng thống mới của Cộng hòa. |
En revanche, les points-virgules, les points, les guillemets et les alinéas doivent être respectés. Nhưng tất cả các dấu chấm phẩy, chấm, ngoặc kép, cuối đoạn, thì phải có tạm ngừng. |
Dans l’Index 1986- 1988, la sous-rubrique “étude biblique” contient des alinéas comme “la rendre agréable” ou “la rendre efficace”. Trong cuốn “Bảng đối chiếu” hiện hành, tiết mục “Học hỏi Kinh-thánh” (“Bible study” [“Etude biblique”]) có tiểu tiết mục “làm cho hữu hiệu” (“make it effective” [“la rendre efficace”]) “làm cho vui thích” (“make it enjoyable” [“la rendre agréable”]) và “làm cho hào hứng” (“make it interesting” [“la rendre intéressante”]). |
Vous êtes conscients qu'en me retenant sans mon consentement, vous êtes en violation directe de la loi 27b alinéa 6. Anh biết là nếu như anh giam giữ tôi mà không có sự đồng ý, thì anh đã vi phạm điều lệ số 20-7-B-S-6. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alinéa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alinéa
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.