alignement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alignement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alignement trong Tiếng pháp.

Từ alignement trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng, dãy, sự theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alignement

hàng

noun

Utilisez ces boutons pour choisir l' alignement du texte dans le bandeau des fenêtres
Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề

dãy

noun

Au milieu du camp ont été installés des alignements de toilettes publiques ainsi que des baquets pour la lessive.
Chính giữa khu trại là một dãy nhà vệ sinh công cộng và nơi giặt giũ.

sự theo

noun

Xem thêm ví dụ

Fondamentalement, tous les composants s'alignent à cause de l'origami. L'origami permet en effet une incroyable précision d'alignement des éléments optiques.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Parmi eux, l'alignement de trois grands volcans boucliers — Arsia Mons, Pavonis Mons et Ascraeus Mons — constitue l'ensemble de Tharsis Montes, prolongé au nord-est par le groupe d'Uranius.
Ba ngọn núi lửa khổng lồ gồm: Ascraeus Mons, Pavonis Mons và Arsia Mons (được gọi chung là Tharsis Montes), nằm liên tục theo hướng Đông Bắc - Tây Nam dọc theo đỉnh đang cao lên.
En augmentant le nombre de collisions, nous augmentons la probabilité que certaines de ces collisions aient l'alignement correct et assez d'énergie pour créer un partenaire pour le bal.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
Mes pensées sur le sujets sont alignées aux vôtres.
Suy nghĩ của ta về vấn đề này lại đồng nhất với ông.
Comme elle s'aligne sur nos comportements humains, elle peut nous permettre de donner plus de sens à ce que nous faisons, et, plus important, aux raisons pour lesquelles nous le faisons, en dégageant un tableau général à partir de tous les petits détails importants qui nous font ce que nous sommes.
Vì nó tương đương với hành vi của con người, nó có thể cho phép chúng ta hiểu rõ hơn những gì mình đang làm và, quan trọng hơn là, tại sao, tạo ra một bức tranh lớn từ những chi tiết nhỏ quan trọng lại cho ta biết chúng ta là ai.
Les mondes sont presque alignés.
Các thế giới đã gần như thẳng hàng
Alignement vertical &
Đặt Dóng Dọc
Goeth a fait aligner tous les hommes... de son baraquement.
Goeth tập trung mọi người lại.
Punk utilise son mode de vie issu du mouvement straight edge comme gimmick, mais celle-ci utilise différents éléments de la personnalité de Punk et les points développés du mouvement straight edge dépendent de son alignement.
Punk đã lấy lối sống "straight edge" mà mình tuân theo để làm phong cách Đô vật chuyên nghiệp của mình, nhưng phong cách này sử dụng nhiều yếu tố của tính cách của Punk và quan niệm về straight edge còn tuỳ thuộc vào nhân vật của anh.
Et serions-nous capables d'en aligner 130 d'un seul coup ?
Và bạn có thể thực sự có 130 trong số đó ở một nơi cùng một lúc?
Leur influence sur un individu dépendrait de l’alignement des corps célestes au moment de sa naissance.
Các chiêm tinh gia cho rằng ảnh hưởng của các thiên thể đối với một người tùy thuộc vị trí của chúng vào thời điểm người ấy sinh ra.
Le fait qu’ils se croisent se reflète également au niveau local, où le Bureau 610 s’aligne régulièrement au CAPL local, parfois même on partage les mêmes locaux.
Sự chồng chéo này cũng phản ánh ở các cấp bậc, nơi Phòng 610 thường xuyên liên kết với PLAC, thỉnh thoảng thậm chí còn chia sẻ văn phòng để cùng làm việc.
Ils ont été alignés et exécutés.
Họ bị cho xếp hàng rồi hành quyết.
L'alignement des mondes.
Các thế giới xếp thẳng hàng với nhau
Selon leur calendrier, en l'an 2012, un événement cataclysmique va se dérouler, causé par un alignement des planètes dans notre système solaire qui n'arrive qu'aux tous les 640.000 années.
Theo lịch của họ, vào năm 2012 một sự kiện lớn sẽ diễn ra, gây ra bởi các hành tinh trong hệ mặt trời xếp thẳng hàng nhau Việc này chỉ xảy ra mỗi 640.000 năm.
» Si nous connaissons la réponse à cette question, tout ce que nous devons faire, c’est aligner nos valeurs sur les siennes, puis agir conformément à ce choix.
Nếu chúng ta biết được câu trả lời cho câu hỏi đó, thì chúng ta chỉ cần thích nghi các giá trị của mình với các giá trị của Ngài và sau đó hành động một cách thích hợp theo sự lựa chọn đó.
Je me plais à penser que je peux type, toutes les étoiles et la lune aligné ce jour- là!
Tôi muốn nghĩ rằng tôi có thể loại, tất cả các ngôi sao và mặt trăng thẳng hàng ngày hôm đó!
Ils observaient l’alignement de la houle par rapport aux positions de lever et de coucher du soleil et des étoiles.
Họ quan sát hướng những cơn sóng này so với vị trí lặn mọc của mặt trời và các ngôi sao.
On aligne parfois le rendement sur les impôts des zones géographiques ou des périodes de l'Histoire où les impôts ont consommé ou consomment une part significative des profits ou des recettes.
Điều này được thực hiện tại các khu vực địa lý hoặc thời gian lịch sử trong đó thuế được tiêu thụ hoặc tiêu thụ một phần đáng kể lợi nhuận hoặc thu nhập.
Nous les avons alignés côte à côte, et nous avons mis les noms des entreprises qui travaillent sur chacun d'eux.
Ta đặt chúng cạnh nhau, và đưa ra tên những công ty tác động đến mỗi trong số chúng.
Ce panache est le résultat de la fusion de trois panaches plus petits qui sortent de la mer en trois endroits différents alignés selon un axe orienté nord-est-sud-ouest.
Đây là kết quả gộp lại của 3 cột tro nhỏ hơn từ dưới biển ở 3 vị trí khác nhau nằm trên một trục có phương đông bắc-tây nam.
Enlève les retours à la ligne et traits d' union à la fin de la ligne. Tente également de traiter l' alignement du paragraphe. Notez que la mise en page de certaines pages peut être perdue
Xóa các dấu xuống dòng và gạch ngang ở cuối dòng. Và cố tính toán cách dóng đoạn văn. Lưu ý rằng bố cục của một số trang có thể trở nên lộn xộn
Il y aura cinq entrées d'eau alignées avec la direction du vent dominant, maximisant et prolongeant le rivage tout en permettant au vent et à l'eau de pénétrer le site pour aider à refroidir les zones d'activité autour d'eux.
Sẽ có năm đường nước dẫn vào phù hợp với hướng gió chủ yếu, nhằm tối đa hóa và mở rộng bờ biển trong khi cho phép nước và gió thâm nhập vào đường ống để giúp làm mát hoạt động của những khu vực xung quanh chúng.
L'axe B a été alignée à le X et Y/ Z / Y planes
B- trục đã được liên kết với Y/ Z và X / Y máy bay
Vous pourriez témoigner de l’importance de se détourner du péché et de diriger nos pensées, nos actions et nos désirs vers Dieu et d’aligner notre volonté sur la sienne.
Anh chị em có thể muốn làm chứng về tầm quan trọng của việc tránh xa tội lỗi và hướng những ý nghĩ, hành động, và ước muốn của chúng ta đến Thượng Đế và làm cho ý muốn của chúng ta phù hợp với ý muốn của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alignement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.