aliment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aliment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliment trong Tiếng pháp.
Từ aliment trong Tiếng pháp có các nghĩa là thức ăn, của, cái để duy trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aliment
thức ănnoun Le corps dispose de défenses pour se débarrasser des aliments malsains. Cơ thể có sự phòng thủ để trừ khử thức ăn độc hại. |
củaadposition |
cái để duy trìnoun (nghĩa bóng) cái để nuôi dưỡng, cái để duy trì, món ăn (tinh thần) |
Xem thêm ví dụ
C'est pourquoi la dopamine se stabilise quand un aliment devient ennuyeux. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Ils deviennent accessibles à la levure comme aliment. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Il a fait remarquer que “plus d’un milliard d’humains vivent aujourd’hui dans une misère totale” et que cela “alimente des foyers de lutte violente”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Très souvent, une personne contracte le choléra après avoir consommé des aliments ou de l’eau contaminés par des matières fécales de personnes infectées. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Ainsi alimenté par son ambition, il retourna à la législature d'Etat. Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang. |
En supposant que nous ne pouvions même corriger ce tas de ferraille, il n'y a aucun moyen pour l'alimenter. Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó. |
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu. Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Nous avons des preuves qui montrent que déjà en l'an 350 av. J.-C., on fermentait délibérément des aliments qui contenaient des antibiotiques. Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh. |
Vous pouvez acheter des articles, tels que des produits ménagers ou des aliments, à l'aide de l'Assistant Google. Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google. |
Je me demande comment l'alimentation a été rétablie, d'ailleurs. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
Le goût des aliments pauvres en sel s’améliore avec le GMS, même avec une réduction en sel de 30 %. Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối. |
Puisque Jéhovah est celui qui « alimente » le soleil, ne doutons pas qu’il peut nous donner la force nécessaire pour surmonter n’importe quelle difficulté. Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
Les règles Google Ads relatives aux annonces faisant la promotion d'aliments pour nourrissons en Inde seront modifiées début septembre. Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9. |
Les scientifiques l'utilisent au quotidien pour détecter et traiter des maladies, pour créer des médicaments innovants, pour transformer des aliments, pour évaluer si notre nourriture est saine ou si elle est contaminée par une bactérie mortelle. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Et aujourd’hui on compte dans le monde un individu sur trois qui souffre de sous-alimentation ou qui meurt lentement de faim. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Songez aux différents types d’aliments, de vêtements, de musiques, d’arts et de maisons que l’on trouve à travers le monde. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
On peut apaiser sa faim en avalant des sucreries ou autres aliments peu nutritifs. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Avec une alimentation équilibrée et de l'exercice, il aurait vécu une longue vie. Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ. |
LES catastrophes en tout genre ne cessent d’alimenter l’actualité. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
En fait, les humains y ont répondu il y a 6000 ans : nous avons domestiqué les cochons pour transformer les aliments gaspillés en nourriture. Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn. |
L'électricité qui alimente les lumières de ce théâtre a été générée il y a à peine quelques instants. Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây. |
Pas mal. J'ai réajusté le conduit d'alimentation et l'injecteur. Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy... |
En partant de celles qui combattent les maladies en se passant d'antibiotiques et de produits chimiques, jusqu'aux mangeoires automatiques détectant quand les poissons ont faim, pour pouvoir économiser l'alimentation et limiter la pollution. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
Des recherches en 1987 ont fourni des informations sur leur alimentation, suggérant le contraire. Nghiên cứu vào năm 1987 được cung cấp thông tin về chế độ ăn uống của con ngựa mà tạo ra gợi ý khác. |
À partir du mois d'avril 1549, éclate une série de révoltes armées, alimentées par divers griefs religieux et agraires. Từ tháng 4, 1549 bùng nổ những cuộc nổi dậy có vũ trang, khởi phát từ những bất bình về tôn giáo và nông nghiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aliment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.