alimentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alimentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimentaire trong Tiếng pháp.

Từ alimentaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp dưỡng, dùng làm thức ăn, mưu sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alimentaire

cấp dưỡng

adjective (luật học, pháp lý) cấp dưỡng)

Et après le divorce, vous aurez une pension alimentaire.
Và cho tiền cấp dưỡng khi mà chúng ta ly dị.

dùng làm thức ăn

adjective (thuộc) thức ăn, dùng làm thức ăn)

mưu sinh

adjective

Xem thêm ví dụ

Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Le point est, je vais monter dans la chaîne alimentaire.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
On a longtemps cru que les famines étaient causées par des défaillances dans l'approvisionnement alimentaire.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Les 800 personnes qui vivent à Fort Chippewa retrouvent les toxines dans la chaîne alimentaire, cela a été scientifiquement prouvé.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
Cependant, certaines études laissent entendre que seule une faible proportion des personnes qui disent avoir une allergie alimentaire ont consulté un médecin pour en avoir confirmation.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
J'ai grandi avec les pénuries alimentaires.
Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn.
Des chercheurs estiment que chaque année dans les pays développés environ 30 % de la population contracte une maladie d’origine alimentaire.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Et donc, il semble que la toxine qui tuait les gavials provenait de quelque part dans leur chaîne alimentaire, quelque chose dans le poisson qu'ils mangeaient.
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ cá nhỏ đã ăn.
Au moment de son appel il était directeur général et membre du conseil d’administration d’une entreprise de distribution de produits alimentaires aux chaînes de restaurants et de supermarchés.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
Les ennuis de santé, la mort, le chômage, les guerres, les pénuries alimentaires et la pauvreté (1/10, pages 6-7).
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
Pire encore, on trouve des phtalates dans les produits auxquels nous sommes le plus exposés comme les jouets pour bébés, les canettes ou les bouteilles, les cosmétiques, et même les emballages alimentaires.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
nous aideront à atteindre la sécurité alimentaire ?
Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực?
Ce sont les choses qui sont en train de rentrer dans notre chaîne alimentaire à cause de ces éclosions.
Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này.
Google Avis clients peut également interdire la promotion de compléments alimentaires, de médicaments ou d'autres produits ayant fait l'objet de mesures ou d'avertissements gouvernementaux ou réglementaires.
Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý.
Comme l’État contrôlait tout, cela voulait dire que sa famille ne recevrait aucune ration alimentaire.
Vì nhà nước kiểm soát mọi việc, nên lập trường của anh sẽ khiến gia đình bị cắt lương thực.
Certains fabricants de produits alimentaires vont jusqu’à porter des indications mensongères sur les étiquettes pour tromper les consommateurs quant à la composition des denrées.
Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ.
Suggérez aux planificateurs locaux de mettre les sites alimentaires au cœur de la ville et du plan de la ville, et de ne pas les reléguer aux bords des implantations pour que personne ne les voit.
Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy.
Certains estiment justifié de laisser de côté les activités spirituelles pendant la saison de la chasse ou de la pêche, si c’est pour des raisons alimentaires.
Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá.
Intoxication alimentaire.
Ngộ độc thực phẩm.
La moitié des personnes qui ont créé la pyramide alimentaire ont des liens avec l'industrie agro- alimentaire.
Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp.
Je viens juste de vous montrer des exemples des manières très simples et évidentes dont les journalistes, les vendeurs de compléments alimentaires et les naturopathes transforment les preuves pour leurs propres besoins.
Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng.
Si vous présentez des symptômes d’anorexie ou d’un autre trouble alimentaire, demandez impérativement de l’aide.
Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ.
Malgré les progrès techniques, les pénuries alimentaires sévissent- elles à l’échelle mondiale ?
Bất chấp những tiến bộ về kỹ thuật, nạn khan hiếm thực phẩm có đang hoành hành tại nhiều nơi trên thế giới không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.