allié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allié trong Tiếng pháp.

Từ allié trong Tiếng pháp có các nghĩa là sui gia, thông gia, đồng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allié

sui gia

adjective (có quan hệ thông gia)

thông gia

adjective (người) thông gia, nhân thuộc)

đồng minh

adjective (liên minh, đồng minh; (thuộc) phe đồng minh chống Đức)

Cette aventure, ne sera pas mis en avec nos alliés!
Sự mạo hiểm này sẽ không tốt với các đồng minh của ta.

Xem thêm ví dụ

Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Par conséquent, le groupe allié au nord allait être enveloppé et attaqué de deux côtés.
Vì thế hạm đội tuần tra phía bắc của quân Đồng Minh đã rơi vào thế bị kẹp và bị tấn công theo hai hướng.
Il a un allié dans la police.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen.
Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen.
Pour les bolcheviks, c'était les Alliés et les riches Allemands.
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
8 Et vraiment ils sauront que je suis Jéhovah quand j’allumerai un incendie en Égypte et que tous ses alliés seront écrasés.
+ 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt.
Même chez ses alliés.
Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm.
Les Borgs et le Dominion nous ont affaiblis. Le Conseil croit qu'abondance d'alliés ne nuit pas!
Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt.
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines.
Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai.
Considérant que les tentatives alliées étaient une menace bien plus importante pour Rabaul, Imamura reporta les nouveaux efforts de renforcements de Guadalcanal pour se concentrer sur la situation en Nouvelle-Guinée,,.
Vì các hoạt động của phe Đồng Minh nhằm chiếm Buna được coi là mối đe dọa nghiêm trọng cho Rabaul, Imamura phải hoãn lại các nỗ lực tăng viện trợ lớn cho Guadalcanal để tập trung sự chú ý vào tình hình tại New Guinea.
Les alliés comptaient 969 pertes, dont 122 morts, 588 blessés, et 259 disparus.
Quân Đồng Minh chỉ tốn thất 969 người, trong đó 122 thiệt mạng, 588 bị thương, và 259 mất tích.
La décision de Mikawa de ne pas détruire les navires de transport alliés quand il en avait l'occasion se révéla une grave erreur stratégique pour les Japonais.
Tuy nhiên, quyết định của Mikawa không tấn công các con tàu vận tải Đồng Minh khi ông có cơ hội đã tỏ ra là một sai lầm chiến lược nghiêm trọng.
L'Allemagne était vue comme une menace très proche, mais le Japon était considéré comme un allié.
Đức được nhìn nhận như một mối đe dọa nghiêm trọng, nhưng Nhật Bản được xem như một đồng minh tiềm năng.
Nous venons de perdre deux alliés.
Chúng ta vừa mất hai đồng minh.
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles.
Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ.
L’Égypte sera assurément une alliée précieuse contre l’armée assyrienne.
Chắc chắn Ê-díp-tô sẽ là đồng minh hùng mạnh chống lại quân A-si-ri!
La Women's League de Birmanie - 11 organisations différentes de femmes birmanes se sont alliées parce que le nombre fait la force.
Hội Phụ Nữ Burma -- tổ chức gồm 11 phụ nữ người Burma đến với nhau bởi vì số đông là lớn mạnh.
Les bolcheviks ont une supériorité dans le domaine de l'artillerie en 1919 et renouvellent leur offensive lorsque la rivière Vaga est précipitamment évacuée par les Alliés.
Quân Bônsêvich có lợi thế trong pháo binh vào năm 1919 và làm mới cuộc tấn công trên sông Vaga khiến lực lượng đồng minh vội vàng được sơ tán.
Nous pourrons néanmoins annoncer le message du Royaume avec persévérance si nous avons la confiance qu’engendrent la prière et l’étude de la Parole de Dieu, alliées à la force que donne Jéhovah (Philippiens 4:13; Révélation 14:6).
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Les conflits féodaux pour la terre, le pouvoir politique et l'influence cumulent lors de la guerre de Gempei, entre les clans Taira et Minamoto, et un grand nombre de petits clans alliés à l'un ou l'autre.
Các cuộc xung đột phong kiến về đất đai, chính trị, quyền lực, và ảnh hưởng cuối cùng lên tới đỉnh điểm trong chiến tranh Genpei giữa gia tộc Taira và Minamoto, cùng một số lượng lớn các gia tộc nhỏ hơn liên minh với bên này hoặc bên kia.
Son seul allié est le mortel.
Trợ thủ duy nhất của hắn là một người phàm.
Même s'ils ne disposaient plus que d'un seul porte-avions opérationnel, l'USS Hornet, dans le Pacifique Sud, les Alliés conservaient la supériorité aérienne dans le sud des Salomon grâce à la base aérienne d'Henderson Field (Guadalcanal).
Cho dù Hoa Kỳ lúc đó chỉ còn một chiếc tàu sân bay là tàu Hornet tại Nam Thái Bình Dương quân Đồng Minh vẫn cố gắng duy trì được Ưu thế trên không của mình ở phía Nam quần đảo Solomon bởi vì căn cứ không quân của họ được đặc tại Henderson Field trên đảo Guadalcanal.
12 L’ange poursuivit sa prophétie sur Tibère en disant : “ Parce qu’ils se seront alliés avec lui, il pratiquera la tromperie, oui il montera et deviendra fort par le moyen d’une petite nation.
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
En 1914, le Japon est un membre des Alliés durant la Première Guerre mondiale, et est récompensé en obtenant le contrôle des colonies allemandes du Pacifique.
Bài chi tiết: Chiến tranh Nga - Nhật Năm 1914, Nhật Bản là một thành viên của quân Đồng minh trong Thế chiến I và được thưởng công bằng sự kiểm soát các thuộc địa của Đức ở Thái Bình Dương.
Jusque-là, les Alliés étaient sur la défensive dans le Pacifique mais ces victoires stratégiques leur fournirent l'opportunité de reprendre l'initiative face à l'ennemi nippon.
Cho đến lúc này, phía Đồng Minh vẫn còn trong thế phòng ngự tại Thái Bình Dương, nhưng những thắng lợi chiến lược này cho họ cơ hội lấy lại quyền chủ động chiến lược từ tay quân Nhật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.