alliance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alliance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alliance trong Tiếng pháp.

Từ alliance trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhẫn cưới, liên minh, quan hệ thông gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alliance

nhẫn cưới

noun

Lorsque nous nous sommes mariés je lui ai donné une alliance.
Khi chúng tôi kết hôn, tôi đã tặng vợ tôi một chiếc nhẫn cưới.

liên minh

noun

Quitte la ville, ou je déclarerai notre alliance brisée.
Rời khỏi đây hoặc ta tuyên bố liên minh của chúng ta chấp dứt.

quan hệ thông gia

noun

Xem thêm ví dụ

Étant des chrétiens, nous sommes jugés par “ la loi d’un peuple libre ” : l’Israël spirituel dont les membres ont les lois de la nouvelle alliance dans leur cœur. — Jérémie 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Les Juifs qui devenaient chrétiens — les apôtres en faisaient partie — étaient dégagés de l’obligation d’observer des lois auxquelles ils avaient été tenus d’obéir sous l’alliance de la Loi.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Demandez à un élève de lire à haute voix Doctrine et Alliances 50:14, 22.
Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22.
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
« Et il arriva que la voix du Seigneur leur parvint dans leurs afflictions, disant : Relevez la tête et prenez courage, car je connais l’alliance que vous avez faite avec moi ; et je ferai alliance avec mon peuple et le délivrerai de la servitude.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
4 Et ce sera là notre aalliance : que nous bmarcherons dans toutes les cordonnances du Seigneur.
4 Và đây sẽ là agiao ước của chúng ta: rằng chúng ta sẽ bsống theo tất cả cgiáo lễ của Chúa.
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
Une nouvelle alliance est inaugurée
Bắt đầu một giao ước mới
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
* Que nous apprend Alma 27:27-30 sur la relation entre être converti au Seigneur et respecter les alliances ?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
La compréhension de ce plan du bonheur nous donne une perspective éternelle et nous aide à vraiment être reconnaissant pour les commandements, les ordonnances, nos alliances, nos épreuves et nos tribulations.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Faites comprendre aux élèves que quand ils font et gardent des alliances sacrées, font confiance au Seigneur et demandent humblement son aide, il les fortifie et les délivre de leurs tribulations à sa manière et en son temps.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
Réfléchissez au sens de ce mot en rapport avec le respect des alliances.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
Il y a d’autres manières de respecter nos alliances par le sacrifice aussi simples que d’accepter un appel dans l’Église et de le remplir fidèlement ou suivre l’invitation de Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
Malgré l’intensité de notre douleur quand le corps physique de Georgia s’est arrêté de fonctionner, nous avions la foi qu’elle continuait à vivre en tant qu’esprit et nous croyons que nous vivrons avec elle éternellement si nous respectons nos alliances du temple.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Les Doctrine et Alliances exposent la nature éternelle des liens du mariage et de la famille.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
Il bénéficie lui aussi de plusieurs suites, dont Jagged Alliance: Deadly Games (1995) et Jagged Alliance 2 (1999).
Đây là game đầu tiên trong series Jagged Alliance, và tiếp theo là Jagged Alliance: Deadly Games (1995) và Jagged Alliance 2 (1999). ^ “DS Games of Spring 2009”.
Lorsque nous faisons de notre mieux pour avancer sur le chemin de l’alliance, nous devenons plus complets et plus parfaits dans cette vie.
Khi cố gắng hết sức để tiến bước dọc trên con đường giao ước, chúng ta trở nên trọn vẹn và hoàn hảo trong cuộc sống này.
Cependant, Dieu lui avait envoyé le message que les saints des derniers jours, tenus par l’alliance de faire confiance au Seigneur et à ses serviteurs autorisés, deviendraient une lumière pour son peuple.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
D’autres alliances engagent à avoir une conduite morale : à la fois à nous conformer à une éthique dans nos relations avec les autres et à respecter des principes concernant notre corps.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
(Pour les aider à répondre à la première question, vous pourriez leur demander de lire Doctrine et Alliances 137:7–10.
(Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10.
Des peuples voisins voulurent conclure une sorte d’alliance interconfessionnelle pour la construction du temple.
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alliance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.