rouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouille trong Tiếng pháp.

Từ rouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là gỉ, han, sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rouille

gỉ

noun

L'échelle était couverte de poussière et de rouille.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

han

adjective

Elle a l'air vieille et rouillée, mais c'est un modèle classique!
Nhìn cũ và han gỉ vậy thôi chứ nó là hàng cổ điển đó.

sét

Verbal; Noun

L'échelle était couverte de poussière et de rouille.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

Xem thêm ví dụ

La chaudière est rouillée, mais pas de fuite de gaz.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Je suis un peu rouillé en biologie.
Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi.
Quand il les rouvre, il est surpris de découvrir que son chien est parti, que son fusil a rouillé et que maintenant il a une longue barbe.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Il a dit: “Cessez de vous amasser des trésors sur la terre, où la mite et la rouille rongent, et où les voleurs percent et dérobent.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Cherche le tuyau rouillé.
Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét.
Toutes les étoiles seront des puits avec une poulie rouillée.
Mọi ngôi sao sẽ là những cái giếng với một cái bánh xe ròng rọc hoen rỉ.
Sa vie doit avoir un autre but, comme le montre l’ordre que Jésus a donné ensuite: “Amassez- vous plutôt des trésors dans le ciel, où ni la mite ni la rouille ne rongent, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
On l’emmenait à toute vitesse sur le siège arrière d’une vieille voiture rouillée, à travers les marécages et le long des plages, au petit hôpital de quatre lits.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Et un chauffe-eau tiède d'où fuit un truc qui ressemble à de la rouille et qui pourrit le sol de ma buanderie et dont la réparation coûterait trop cher.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
Vos cerveaux sont un peu rouillés à force de ne pas vous en servir assez.
Trí não của các vị có chút hoen gỉ vì vẫn chưa tận dụng nó.
qu'il enlève cette voiture rouillée et ce canapé pourri de sa cour.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Comme vous voyez, des écrous rouillés, du caoutchouc, du bois et du ruban adhésif rose fluo.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
C'était comme si il lui plaisait et ne fut pas le moins peur qu'elle ne l'aime pas, s'il était seulement un garçon landes communes, en vêtements rapiécés et avec un visage drôle et un rugueuses, rouillées- tête rouge.
Nó có vẻ như nếu anh ta thích cô ấy và không phải là sợ cô không muốn anh ta ít nhất, mặc dù ông chỉ là một cậu bé đậu thông thường, trong bộ quần áo vá và với một khuôn mặt hài hước và một đầu thô, rỉ sét đỏ.
15 Il est possible de protéger un métal de la rouille en le revêtant d’une peinture antioxydante et en traitant sans tarder les petits points de corrosion.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Quantité de voitures sont envoyées à la casse, non pour des raisons mécaniques, mais parce que leur carrosserie est si rouillée qu’il devient imprudent de les utiliser.
Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa.
Jésus a fait comprendre qu’il était de loin préférable de s’amasser des trésors dans le ciel, “ où ni mite ni rouille ne rongent, et où les voleurs ne percent ni ne dérobent ”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Je suis rouillée, mais ça va.
Đã lâu không dùng, nhưng vẫn còn tốt.
Une conviction, même profonde, peut rouiller.
Cái thứ công lý ngươi nói đã mục nát theo thời gian rồi.
Éz 24:6, 12 : Que représente la rouille sur la marmite ?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?
En Ézékiel 24:6, 11, 12, que représente la rouille sur la marmite, et quel principe est énoncé au verset 14 ?
Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14?
Cette propriété l’amène, par exemple, à se combiner avec le fer pour former de la rouille ou avec l’hydrogène pour former de l’eau.
Thí dụ, nó hóa hợp với sắt, tạo thành gỉ, hoặc với hyđro, tạo thành nước.
C'était une vieille chose cabossée avec cinq cordes rouillées, elle n'était pas accordée, mais j'ai très vite appris à jouer et j'ai réalisé que j'avais trouvé une amie pour la vie, un complice, un co-conspirateur dans mon plan d'évasion pour fuir ce paysage industriel surréaliste.
Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này.
Que pouvez- vous faire pour rester physiquement et intellectuellement actif en dépit de votre organisme qui se rouille ?
Cá nhân bạn có thể làm gì đễ giữ cho tinh thần và thể chất tích cực hoạt động, dù cho thân thể bạn già đi?
24:6-14 — Que représente la rouille sur la marmite ?
24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì?
Seules quelques machines rouillées à l’entrée de Cabárceno évoquent le souvenir de cette industrie.
Chỉ vài cái máy rỉ sét còn để lại ở cổng vào vùng Cabárceno, làm bằng chứng cho di sản kỹ nghệ của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.