intégrité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intégrité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intégrité trong Tiếng pháp.

Từ intégrité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự liêm khiết, sự nguyên vẹn, sự thanh liêm, Tính toàn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intégrité

sự liêm khiết

noun

sự nguyên vẹn

noun

sự thanh liêm

noun

Croître vers la maturité suppose également que vous fassiez des efforts pour conserver votre intégrité.
Tiến đến sự thành thục cũng bao hàm việc cố gắng giữ sự thanh liêm.

Tính toàn vẹn

Xem thêm ví dụ

Citez quelques situations courantes qui mettent à l’épreuve l’intégrité du chrétien.
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Vous m'aviez recrutée pour mon intégrité.
Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật vì sự liêm chính của tôi.
Afin de garantir l'intégrité de notre système de détection des activités incorrectes et d'éviter que les utilisateurs ne le contournent, nous ne fournissons pas d'informations précises concernant les montants des ajustements réalisés par jour ou par application.
Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng.
Job donne des preuves de son intégrité (1-40)
Gióp bênh vực lòng trọn thành của ông (1-40)
Parlant des associés de son mari, sœur Parmley déclare : « Tout le monde connaît son intégrité et son amour de la famille.
Chị Parmley nói về những người mà Anh Cả Parmley giao thiệp: “Họ đều biết về tính liêm chính của anh ấy và tình yêu thương gia đình của anh ấy.
b) Quel comportement l’intégrité nous dicte- t- elle face aux dangers de la fornication ?
(b) Lòng trung kiên giúp chúng ta hành động thế nào trong vấn đề liên quan đến mối nguy hiểm của sự tà dâm?
“ Aujourd’hui les ‘ autres brebis ’ accomplissent la même œuvre de prédication que les membres du reste, dans les mêmes conditions difficiles, et manifestent la même fidélité et la même intégrité.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Afin de garantir l'intégrité du niveau de qualité Google Ads, il est essentiel de créer un compte séparé pour chaque annonceur final.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Comment préserver notre intégrité ?
Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?
En outre, de nombreuses traductions anciennes, dont la plus vieille date d’environ 180 de notre ère, viennent elles aussi confirmer l’intégrité du texte9.
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
4 Comment Jéhovah nous a- t- il enseigné l’intégrité ?
4 Làm thế nào Đức Giê-hô-va dạy chúng ta trở thành người giữ lòng trung kiên?
3 Parfois, Satan prend l’affût: il essaie par la persécution ou l’opposition de briser notre intégrité pour que nous cessions de servir Jéhovah (2 Timothée 3:12).
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
JÉHOVAH a permis que l’intégrité de son fidèle serviteur Job soit éprouvée par Satan.
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
Nous avons besoin d'hommes avec plus de cran, avec le courage, la force, et l'intégrité de briser notre silence complice, se défier les uns les autres et se tenir auprès des femmes et non contre elles.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
De quelles façons notre comportement et nos actes reflètent-ils l’intégrité de nos intentions ?
Hành vi và hành động của chúng ta phản ảnh ý định liêm chính của chúng ta như thế nào?
Vous êtes responsable de l'intégrité et de la sécurité des identifiants du compte de votre client final.
Bạn chịu trách nhiệm đảm bảo tính toàn vẹn và khả năng bảo mật của thông tin đăng nhập tài khoản của khách hàng cuối.
Jéhovah “ bénit la fin de Job, par la suite, plus que son commencement ”, parce que Job avait refusé de se dessaisir de son intégrité (Job 42:12).
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
Nous devrions aussi leur apporter un soutien tout particulier si leur intégrité est éprouvée à l’école au quotidien.
Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác.
À notre époque, cet antagonisme aura eu une influence sur la plupart des habitants de la planète et aura mis à l’épreuve l’intégrité du peuple de Dieu.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
Tout en exprimant sa détermination à conserver son intégrité, David formule une demande de rachat.
Trong khi bày tỏ lòng cương quyết giữ sự thanh liêm, Đa-vít cũng cầu xin Đức Chúa Trời tha tội ông.
Les conseils et avertissements consignés dans les Écritures grecques chrétiennes n’ont- ils pas d’abord pour but de guider et d’affermir les oints afin qu’ils gardent leur intégrité et restent dignes de leur appel céleste (Philippiens 2:12 ; 2 Thessaloniciens 1:5, 11 ; 2 Pierre 1:10, 11) ?
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
Les bienfaits de l’intégrité
Phần thưởng của sự trung kiên
Lorsque nous sommes fidèles aux principes sacrés d’honnêteté et d’intégrité, nous sommes en accord avec notre foi et avec nous-mêmes.
Khi chúng ta trung thành với các nguyên tắc thiêng liêng của tính lương thiện và sự liêm chính thì chúng ta trung thành với đức tin của mình và chúng ta chân thật với bản thân mình.
“ Pour moi, je marcherai dans mon intégrité ”, chante- t- il (Psaume 26:11).
Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intégrité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.