amortissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amortissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortissement trong Tiếng pháp.
Từ amortissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự làm yếu đi, sự trừ dần, sự tắt dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amortissement
sự làm yếu đinoun (sự làm cho nhẹ bớt) |
sự trừ dầnnoun |
sự tắt dầnnoun (vật lý học) sự tắt dần) |
Xem thêm ví dụ
On va pouvoir obtenir des élastomères très élastiques ou très amortissants. Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao. |
Ce processus exige beaucoup d'espace d'amortissement entre le point où elle commence à tomber et le sol. Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất. |
Votre chevelure a amorti le choc. Tôi nghĩ tóc của cô làm mẻ sàn rồi. |
Dans les pays industrialisés, nous avons érigé des murs pour amortir les effets de notre demande énergétique ; nous parvenons à nettoyer après de graves désastres écologiques ; et nous savons nous adapter aux problèmes environnementaux chroniques comme le changement climatique. Trong thế giới hiện đại, ta xây tường thành ngăn tác động bên ngoài lên nguồn năng lượng, ta có khả năng dọn dẹp những thảm họa môi trường nghiêm trọng; và thích ứng với những điều kiện mãn tính như thay đổi khí hậu. |
J'ai décidé d'amortir le choc par le feu. Tôi quyết định làm giảm nhẹ tình huống bằng việc đốt thứ gì đó. |
Il avait empilé des chaises en guise de poteaux et sautait par-dessus un manche à balai posé dessus et se servait d’un divan pour amortir sa réception. Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. |
Pas d'amorti. Không chặn bóng bằng gậy. |
Il a y a quelque chose en bas pour amortir ma chute? Phía dưới có cái gì để tớ bám vào không? |
Et en moins de deux ans après l'ouverture du salon, vous aurez amorti tous les coûts de départ. anh sẽ được khấu hao mọi giá ban đầu. |
Afin d'amortir le coût de la guerre de Sept Ans (1756-1763), la Grande-Bretagne imposa des taxes à ses treize colonies d’Amérique du Nord sans les consulter ; les colons américains protestèrent auprès du roi George III et du Parlement du Royaume-Uni, puis lancèrent une révolte que la métropole tenta d'étouffer en envoyant des troupes. Để khấu hao chi phí của Chiến tranh Bảy năm (1756-1763), Vương quốc Anh đã đánh thuế đối với mười ba thuộc địa của họ ở Bắc Mỹ mà không hỏi ý kiến các đại biểu; nhân dân thuộc địa Mỹ đã phản đối Vua George III và Quốc hội Vương quốc Anh, sau đó đã phát động một cuộc nổi dậy mà nước Anh đã cố gắng làm dập tắt bằng cách gửi thêm quân đội. |
le grand- père était né esclave, Mais le coût total, amorti sur le reste du travail a été de l'ordre de 150 dollars pour sortir cette famille de l'esclavage et l'amener en l'espace de deux ans à construire une vie stable de citoyens avec accès à l'éducation. Vâng, thật đáng ngạc nhiên, ở những nơi như Ấn Độ, giá cả rẻ mạt, gia đình đó, gia đình 3 thế hệ mà bạn thấy ở trên đã sống đời nô lệ cha truyền con nối -- vì thế, người ông nội đó, sinh ra đã là một đứa trẻ nô lệ -- nhưng tổng số nợ, được trừ dần dần vào tổng số công việc họ đã làm, thì sẽ cần khoảng 150USD để có thể giúp gia đình đó thoát khỏi đời nô lệ và đưa họ đến một tiến trình khoảng 2 năm xây dựng một cuộc sống bền vững mới với quyền công dân và giáo dục. |
La qualité et le nombre des relations semblent contribuer de manière décisive à amortir le stress. Chất lượng và số lượng của quan hệ dường như góp phần quyết định vào việc làm giảm bớt stress. |
Ne pas amortir, ni refouler. Chúng ta cần phải biết tiếp thu. |
Le recul ne doit pas être évité, il doit être amorti. Súng nảy là bình thường, đừng có né tránh nó. |
C'était un cas plutôt compliqué d'un problème de période d'amortissement de propriété post-divorce et, um... Chuyện hơi phức tạp một chút dựa vào tình tiết hồ sợ vụ khấu hao tài sản của thân chủ về vụ bất động sản sau khi ly hôn và, ừm... |
Eh bien, étonnamment, dans des endroits comme l'Inde où les coûts sont très bas cette famille, ces trois générations que vous voyez ici, qui étaient dans un esclavage héréditaire, le grand-père était né esclave, Mais le coût total, amorti sur le reste du travail a été de l'ordre de 150 dollars pour sortir cette famille de l'esclavage et l'amener en l'espace de deux ans à construire une vie stable de citoyens avec accès à l'éducation. Vâng, thật đáng ngạc nhiên, ở những nơi như Ấn Độ, giá cả rẻ mạt, gia đình đó, gia đình 3 thế hệ mà bạn thấy ở trên đã sống đời nô lệ cha truyền con nối -- vì thế, người ông nội đó, sinh ra đã là một đứa trẻ nô lệ -- nhưng tổng số nợ, được trừ dần dần vào tổng số công việc họ đã làm, thì sẽ cần khoảng 150USD để có thể giúp gia đình đó thoát khỏi đời nô lệ và đưa họ đến một tiến trình khoảng 2 năm xây dựng một cuộc sống bền vững mới với quyền công dân và giáo dục. |
Il faut 30 ans pour amortir entièrement le prêt. Sẽ mất khoản 30 năm để trả hết số nợ ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amortissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.