intensifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intensifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intensifier trong Tiếng pháp.

Từ intensifier trong Tiếng pháp có nghĩa là tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intensifier

tăng cường

verb

Cela peut être amélioré et intensifié avec
Và cái này có thể được tăng cường và làm tốt hơn

Xem thêm ví dụ

” (1 Corinthiens 10:13). Tant que nous nous appuyons sur lui, Dieu ne laissera jamais une tentation s’intensifier au point que nous n’ayons pas la force spirituelle de triompher.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Nếu tiếp tục trông cậy nơi Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ để cho sự cám dỗ áp đảo chúng ta đến độ không còn sức mạnh về thiêng liêng để chống trả.
Pour cette raison, chers amis, je vous invite à intensifier votre chemin de foi en Dieu, le Père de notre Seigneur Jésus Christ.
Vì thế, các bạn thân mến, tôi mời gọi các bạn hãy tăng cường con đường đức tin của các bạn nơi Thiên Chúa, là Cha của Đức Giêsu Kitô Chúa chúng ta.
(Zacharie 8:23). Cette “grande foule” toujours plus nombreuse se porte volontaire pour intensifier la proclamation du Royaume par toute la terre. — Révélation 7:9.
Vâng, đúng vậy, “đám đông người” này đang tình-nguyện phụng-sự để tiếp-tục cổ-động thêm nhiều hơn nữa việc tuyên-bố về Nước Trời trên khắp trái đất (Khải-huyền 7:9).
En 2010, le Bureau 610 central a lancé une campagne de trois ans pour intensifier la «transformation» des pratiquants de Falun Gong repérés.
Năm 2010, trung tâm Phòng 610 đã khởi xướng một chiến dịch ba năm để tăng cường "chuyển hóa" các học viên Pháp Luân Công được biết đến.
Comme vous pouvez le voir sur la photo, Noam et moi avons tous les deux été très tôt fascinés par les axiomes, et au fil des ans, tandis que nos connaissances en science et technologie devenaient toujours plus sophistiquées, cette admiration initiale pour les fondamentaux n'a fait que s'intensifier.
Như các bạn có thể thấy trong những bức ảnh, Noam và tôi đã sớm có sự hứng thú với những nguyên lý cơ bản, qua năm tháng, hiểu biết của chúng tôi về khoa học và công nghệ trở nên sâu sắc hơn, sự hứng thú từ trước đối với những nguyên lý cơ bản trở nên mãnh liệt hơn.
Olifant Mk 1A (1985) - Conserve le système de tir du Centurion original, mais dispose d'un télémètre laser à main pour le commandant et d'un intensificateur d'image pour le canonnier.
Olifant Mk 1A Hoạt động năm 1985, vẫn giữ nguyên hệ thống điều khiển bắn của chiếc Centurion gốc, nhưng trang bị máy tầm nhiệt laser cầm tay cho chỉ huy và máy khuếch đại hình ảnh cho pháo thủ.
7 De son côté, Satan n’a fait qu’intensifier ses attaques.
7 Những cuộc tấn công của Sa-tan ngày càng dữ dội.
La communauté de renseignement américaine a demandé à ses ressources de débattre de la raison pour laquelle Poutine avait choisi l'été 2016 pour intensifier les mesures actives destinées à influençer la politique intérieure des États-Unis.
Cộng đồng Tình báo Hoa Kỳ tranh luận tại sao Putin chọn mùa hè năm 2016 để leo thang các "biện pháp tích cực" ảnh hưởng tới chính trị của Hoa Kỳ.
Chaque réaction enclenche la suivante afin d’intensifier la contre-attaque.
Mỗi bước trong chuỗi phản ứng này thúc đẩy bước kế tiếp để “phản công” mạnh hơn.
Ils doivent apprendre à connaître Jéhovah et à intensifier leur amour pour lui et pour ses principes justes.
Chúng cần học biết về Đức Giê-hô-va và vun trồng tình yêu thương đối với ngài cũng như các nguyên tắc công chính của ngài.
3 Il est donc intéressant de réfléchir à la façon dont un désir passager peut s’intensifier et mener à un péché grave.
3 Ban đầu một ham muốn sai trái có thể chỉ xuất hiện nhất thời trong tâm trí nhưng ham muốn này có thể lớn dần trong lòng chúng ta.
Le patron a du mal à entendre, de sorte que l'employé a d'intensifier tout près de lui.
Sếp có nghe rắc rối, vì vậy người lao động đã đến khá gần với anh ta.
J’en profite pour ajouter que les mois passant, la cadence que nous imposerait Jan ne cesserait de s’intensifier.
Tôi tranh thủ chỗ này để nói thêm rằng ngày tháng qua đi, nhịp độ mà Jan áp đặt cho chúng tôi sẽ gia tăng không ngừng.
Que ferai- je si la pression du travail continue de s’intensifier ?
Mình sẽ làm gì nếu những áp lực ngoài đời tiếp tục gia tăng?
« L’école a commencé, et on aurait dit que Satan connaissait ma faiblesse et s’employait à l’intensifier.
“Trường học đã bắt đầu, và dường như Sa Tan biết sự yếu kém của tôi và bắt đầu làm cho điều đó tệ hại thêm.
Quand je me suis sentie mieux, j’ai décidé d’intensifier mon témoignage.
Khi đỡ hơn một chút, tôi quyết định làm chứng nhiều hơn.
* « Le regain d’intérêt des jeunes pour la structure familiale traditionnelle va s’intensifier. »
* “Sự hồi sinh về mối quan tâm của giới trẻ nơi những cấu trúc truyền thống của gia đình sẽ phát triển mạnh.”
Mais à cause de ce que les yeux voient, le désir né dans le cœur peut s’intensifier au point de déterminer la personne à l’action.
Song điều mắt thấy làm tăng thêm sự ham muốn của lòng, xui khiến hành động.
Il réparait les sentiments blessés qui auraient pu s'intensifier et devenir de l'hostilité permanente.
Ông ấy phục hồi những tổn thương vốn có thể leo thang trở thành thù địch lâu dài.
Pour moi, c'est donner les moyens de construire quelque chose qui va grandir et intensifier son investissement initial au lieu d'avoir seulement besoin de plus l'année prochaine - Je ne cherche pas à nourrir le besoin.
Và tôi sẽ cung cấp để xây dựng một vài thứ mà sẽ phát triển và tăng cường đầu tư ban đầu vào nó và không chỉ là cần thiết bỏ ra nhiều hơn vào năm tới -- tôi không cố gắng biết nó thành thói quen.
» En opérant constamment les changements nécessaires pour vivre en accord avec ce conseil, nous ne nous laisserons pas distraire et serons en mesure d’intensifier notre « amour du Père ».
Bằng cách luôn điều chỉnh bản thân để sống phù hợp với lời khuyên đó, chúng ta sẽ tránh bị phân tâm và có thể củng cố “tình yêu thương đối với Cha”.
11 Quand est venu le moment d’intensifier la prédication du Royaume parmi les nations non juives, l’esprit saint de Jéhovah a poussé Paul à entreprendre des voyages missionnaires en Asie Mineure et jusqu’en Europe.
11 Khi đến lúc mở rộng công việc rao giảng Nước Trời cho dân ngoại, thánh linh Đức Chúa Trời đã hướng dẫn Phao-lô trong những chuyến truyền giáo ở Tiểu Á và châu Âu.
Ces sanctions pourront et vont s'intensifier.
Các biện pháp trừng phạt này có thể và sẽ tăng thêm.
Ça va s'intensifier, à l'approche du procès de McGinnis.
Sẽ càng căng thẳng hơn khi gần đến ngày McGinnis phải ra tòa án binh.
Dans le monde prémortel, Satan se rebella contre Dieu et son plan, et son opposition ne fait que s’intensifier.
Trong tiền dương thế, Lu Xi Phe phản nghịch chống lại Thượng Đế và kế hoạch của Ngài, và sự phản nghịch của nó hoàn toàn gia tăng cường độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intensifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.