étude de marché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étude de marché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étude de marché trong Tiếng pháp.

Từ étude de marché trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nghiên cứu thị trường, Nghiên cứu tiếp thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étude de marché

Nghiên cứu thị trường

(branche de l'économie qui traite des marchés)

Nghiên cứu tiếp thị

(metoude)

Xem thêm ví dụ

C'est une étude de marché.
Này là nghiên cứu thị trường.
Je t'ai toujours pris pour un produit né d'une étude de marché.
Mày biết đó, mày luôn trông giống như là... hàng để thử ngoài chợ.
C'est quoi, une étude de marché?
Báo cáo kinh tế là cái gì ?
Si nous vous y autorisons, vous pouvez procéder à des études de marché dans le cadre d'une campagne publicitaire.
Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo.
" Un sociologue de l'Agence d'Etudes de Marché de Varsovie a expliqué, "L'ancienne génération est passée de rien au choix partout.
Một nhà xã hội học ở Cơ quan Nghiên Cứu Vácsava giải thích, " Thế hệ già nhảy từ việc không có gì đến đầy các sự lựa chọn xung quanh họ.
Si nous les approuvons expressément, ces études de marché peuvent être exemptées de certaines restrictions concernant la diffusion d'annonces tierces énoncées ci-dessus.
Nếu được Google chấp thuận một cách rõ ràng, các đề tài nghiên cứu này có thể được miễn khỏi một số hạn chế về phân phát của bên thứ ba đã nêu ở trên.
Le fait est que, en faisant notre étude de marché à travers le monde, nous constatons qu'il y a presque une aspiration universelle des gens à posséder une automobile.
Sự thật là, khi chúng tôi nghiên cứu thị trường trên toàn thế giới, chúng tôi thấy là gần như ai cũng có một khát vọng chung đó là sở hữu một chiếc xe hơi.
Technologies publicitaires (activation) : les acheteurs Ad Exchange peuvent faire appel à de nombreux fournisseurs de technologies publicitaires qui utilisent des outils tels que les ad servers, les techniques d'étude de marché et le remarketing.
Công nghệ quảng cáo (chọn tham gia): Người mua Ad Exchange được phép sử dụng nhiều Nhà cung cấp công nghệ quảng cáo sử dụng các công cụ như máy chủ quảng cáo, công nghệ nghiên cứutiếp thị lại.
Et les études de marché, les études de consommateurs, qui demandent aux Boomers et aux Gen Y ce qu'ils aimeraient, dans quels logements ils aimeraient vivre, nous disent qu'il va y avoir une énorme demande -- et on le voit déjà -- pour un style de vie plus urbain dans les banlieues.
nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng, hỏi những người sinh ra trong thời kỳ bùng nổ sinh sản và người của thế hệ Y họ thích gì, họ thích sống ở đâu. nói cho chúng ta biết sẽ có 1 nhu cầu khổng lồ -- và chúng ta đang thấy rồi -- nhu cầu điều kiện sống đô thị ở vùng ngoại ô.
Les entreprises ont tendance à s'en plaindre, je ne prétends pas qu'ils n'ont pas le droit de s'en plaindre, mais j'ai demandé à un grand fabriquant plus tôt dans l'année ce qu'il pensait du piratage. Il m'a répondu : "Ne dites pas que j'ai dit ça, sinon, je devrais vous tuer," mais ils se servent du piratage pour leurs études de marché.
(Cười) Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó, và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó, nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền, và họ nói với tôi, "ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi, bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn" nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường.
» Mais von Mises, entre autres choses, utilise, je crois, une analogie qui est probablement la meilleure justification et explication pour la valeur de l'étude du marché, celle de la valeur perçue et le fait que l'on devrait en fait la traiter en tant qu'équivalent absolu de n'importe quelle autre valeur.
Nhưng von Mises, trong số nhiều điều khác, Tôi nghĩ, sử dụng phép loại suy mà có lẽ là sự biện minh và giải thích tốt nhất cho giá trị của tiếp thị, giá trị của giá trị cảm nhận và thực tế rằng chúng ta thực sự nên đối xử với nó hoàn toàn bình đẳng với bất kỳ loại giá trị khác.
Il étudie les marchés financiers et les moyens de les réguler efficacement.
Anh học chuyên ngành thị trường tài chính và cách quản hiệu quả thị trường này.
Nous avons étudié ces systèmes de changement et considéré la marche scientifiquement.
Chúng tôi nghiên cứu hệ thống về sự thay đổi và khoa học đi bộ.
En quoi l’étude de la vie de Jésus nous aidera- t- elle à marcher avec Dieu ?
Làm thế nào việc tìm hiểu về Chúa Giê-su sẽ giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời?
L’étude, l’offrande de soi et le baptême sont les premiers pas pour marcher avec Dieu.
Học hỏi, dâng mình và báp têm là những bước đầu trong việc đồng đi với Đức Chúa Trời
Bien sûr, vous ne pouvez pas faire ce genre de choses sans un peu d'études de marché.
Nhưng, thông thường, bạn không thể làm việc này mà không nghiên cứu thị trường.
Nos études de marché ont coûté cher.
Chúng tôi sử dụng để nghiên cứu thị trường.
Ce titre particulier m'a été transmis par une société d'études de marché.
Tôi tìm được tít báo này từ một tập đoàn nghiên cứu thị trường.
On ne voit pas ça dans une étude de marché.
Cậu sẽ không thể thấy được điều này qua những báo cáo kinh tế.
Nous avons de nombreuses études de marché, des projections de salaires futurs.
Ta có vô số những phân tích thị trường, các kế hoạch về các nguồn thu tương lai.
Fais de l'étude de marché.
Một chút về nghiên cứu thị trường.
De la même façon, le marché est solide pour de nombreux emplois peu qualifiés, avec peu d'études comme la restauration, le nettoyage, la sécurité, les soins à domicile.
Tương tự, tăng trưởng việc làm cũng nhanh trong nhiều nghề cấp dưới, giáo dục và kĩ năng thấp như phục vụ ăn uống, lao công, bảo vệ, hỗ trợ sức khỏe tại nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étude de marché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.