anse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anse trong Tiếng pháp.

Từ anse trong Tiếng pháp có các nghĩa là quai, xép, toán học hình quai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anse

quai

noun

xép

noun

toán học hình quai

noun (kiến trúc) toán học hình quai (cũng anse de panier)

Xem thêm ví dụ

Le trajet en voiture est court de notre maison jusqu’à la plage de Grande-Anse, mais quels paysages somptueux !
Từ nhà chúng tôi ở Grenada đến bãi Grand Anse không xa, và cảnh vật trên đường đẹp tuyệt!
La crique faisant face au village moderne de L'Anse aux Meadows porte toujours le nom de baie de Médée.
Khu vực vịnh đối diện với L'Anse aux Meadows ngày nay vẫn có tên là Vịnh Médée .
Si tu as des ennuis, appelle Anse.
Nếu có gì khó khăn, hãy gọi Anse.
"Parcs Canada", qui gère le site, affirme que le nom actuel a été anglicisé à partir de "Anse à la Médée" par des colons anglophones qui se sont installés dans cette région.
Cục Công viên Quốc gia Canada là đơn vị quản lý địa điểm này đã nói rằng, tên hiện tại được Anh hóa từ "Anse à la Médée" sau khi những người nói tiếng Anh định cư trong khu vực.
La première étape serait de lier chaque biomolécule (ici en marron) à une petite ancre, une petite anse.
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
Le site maintenant connu sous le nom de L'Anse aux Meadows a d'abord été nommé sous le nom de "L'Anse à la Médée" sur une carte marine française datant de 1862.
L'Anse aux Meadows lần đầu tiên được ghi nhận với tên là Anse à la Médée ("Vịnh của Médée") trên hải đồ của Pháp thực hiện trong năm 1862.
La plage de Grande-Anse est une étendue impressionnante de sable blanc de trois kilomètres baignée d’une eau bleue, chaude toute l’année.
Bãi Grand Anse có vẻ đẹp yêu kiều với bờ cát trắng trải dài ba cây số và biển xanh biếc ấm áp quanh năm.
Les amphores romaines ont un col beaucoup plus court, et le corps s'evase tout de suite apres la soudure des anses.
Bình La Mã có cổ ngắn hơn nhiều và thân bình phình ra ngay phía sau tay cầm.
Au Ier siècle, les lampes domestiques étaient en général de petits récipients de terre avec une anse et ayant un peu la forme de cruches miniatures.
Trong thế kỷ thứ nhất công nguyên, cây đèn thường dùng trong nhà là một cái bình nhỏ bằng gốm có quai.
La prochaine anse, au nord.
Cái vịnh đầu tiên trên bờ biển... phía bắc.
Parmi les autres îles, on peut mentionner celles de Bench, Native et Ulva, à l'embouchure de l'anse de Paterson, et les îles de Pearl, Anchorage et Noble, près de Port Pegasus au sud-ouest.
Hòn đảo hấp dẫn khác bao gồm đảo Bench, Native, và Đảo Ulva, tất cả gần cửa biển Paterson Inlet; và đảo Pearl, Anchorage, và Noble gần Port Pegasus ở phía tây nam.
Le secteur a été habité par des colons français dès 1710, lorsque ce s'est appelé L'anse Creuse.
Khu vực là nơi sinh sống của người định cư Pháp sớm nhất là 1710, thời gian đó, nó được gọi L'Anse Creuse.
À chaque fois qu'il y a une petite anse, le polymère s'y attachera, et c'est ce dont on a besoin pour écarter les molécules les unes des autres.
Một khi mỗi tay cầm nhỏ này được cuốn xung quanh, chất polimer sẽ nối tay cầm, và đó là cái ta cần để kéo các phân tử rời nhau ra.
Le bypass peut causer une malabsorption en créant une anse borgne.
Bắc cầu ruột có thể gây suy giảm hấp thụ bằng việc làm một đoạn ruột bị thắt.
Anse dit que vous cherchez de l'aide pour mener votre bétail.
Ông Anse Petersen nói ông đang cần người lùa bò.
Si vous rejoignez le navire par cette anse, vous n'avez rien à craindre de la garnison à Vera Cruz.
Bằng cách lên thuyền trong cái vịnh ở đây, cô sẽ không phải lo lắng về đồn binh ở Vera Cruz.
Le nombre 19 était une anse et 9 tiges
Số 19 là một vòng kiềng chân và 9 cây roi
Ce qui la differencie des romaines, ce sont les anses et le col long.
Những cái tay cầm dài phân biệt nó với bình La Mã.
Sacré Anse.
Lão Anse khốn kiếp!
Une autre possibilité est que "L'Anse aux Meadows" est une anglicisation de la désignation française de L'Anse aux Méduses.
Một khả năng khác, "L'Anse aux Meadows" có thể là một tham chiếu bởi những người Pháp định cư tại "L'Anse aux Méduses".
Je nettoierai bel et bien Jérusalem comme on nettoie le bol sans anse, le nettoyant et le retournant sens dessus dessous.
Ta sẽ xóa sạch Giê-ru-sa-lem như người ta chùi-rửa cái dĩa, rồi úp nó xuống sau khi rửa xong.
Il était caché dans l'anse.
Chúng trốn trong con lạch kia.
Le toponyme du village lui-même de "L'Anse aux Meadows" n'est pas précis.
Nhưng làm sao khu vực được đặt tên là "L'Anse aux Meadows" đến nay vẫn là chưa rõ ràng.
Toutefois, les hommes ont enfin trouvé un ancrage dans une petite anse, qu’on situe juste avant l’endroit où la côte se redresse vers le nord.
Nhưng cuối cùng, họ tìm thấy chỗ thả neo tại một vịnh nhỏ, được cho là thuộc về khu vực ngay trước khúc rẽ sang hướng bắc của bờ biển.
Peinture murale égyptienne (vers le XIVe siècle av. n. è.) avec la croix ansée, symbole de vie.
Hình vẽ trên bức tường ở Ai Cập có hình thập tự vòng quai, biểu tượng của sự sống (khoảng thế kỷ 14 trước công nguyên)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.