seau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seau trong Tiếng pháp.

Từ seau trong Tiếng pháp có các nghĩa là xô, Xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seau

noun

Merci d'avoir défendu mes veines, petit gars au seau.
Cảm ơn đã bảo vệ tĩnh mạch của tôi, nhóc ạ.

noun (récipient en forme de cylindre)

Apporte de l'eau avec le seau.
Hãy mang nước bằng .

Xem thêm ví dụ

Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile.
Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét.
Un seau de bites.
Một gói trym
Marie et Laura, vous allez apporter les seaux d’eau.
Mary và Laura, các con đi lấy các thùng đựng nước tới đi.
Ils servent de seaux.
Để giữ cho hoa luôn rực rỡ.
Je dépose mon seau à l' atelier
Con sẽ chỉ đặt cái vào nhà xưởng thôi
7 L’eau ruisselle de ses deux seaux de cuir, continuellement,
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
J'aimerais tremper mes pieds dans un grand seau d'eau.
Ước gì tôi được thọc giò vô một cái thùng nước bự.
J'ai eu creusé au printemps et fait un puits d'eau grise claire, où je pourrais puiser de l'une seau sans elle mouvante, et là je suis allé à cet effet presque chaque jour dans solstice d'été, lorsque l'étang a été chaleureusement.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
On a un seau de fioul!
và có một dầu lửa.
Vous devrez utiliser le seau.
Anh sẽ phải dùng đấy.
– C’est étrange, dis-je au petit prince, tout est prêt : la poulie, le seau et la corde...
"""Thật là kỳ dị"", tôi bảo hoàng tử bé, ""mọi sự sẵn sàng cả: bánh xe ròng rọc, cái gàu và sợi dây..."""
Les autorités viennent, peignent le mur en blanc, laissent le char, laissent le costume, et lancent un seau de peinture noire pour cacher uniquement la tête du monstre.
Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một mực đen che khuôn mặt của con quái vật.
(Psaume 113:4). Ces paroles mettent en lumière deux aspects de la suprématie de Dieu:1) Pour Jéhovah, le Dieu suprême “élevé au-dessus de toutes les nations”, ces nations sont comme une goutte d’un seau et comme la couche de poussière sur la balance (Ésaïe 40:15; Daniel 7:18); 2) sa gloire est bien plus grande que celle des cieux physiques, car les anges font sa souveraine volonté. — Psaumes 19:1, 2; 103:20, 21.
Lời này làm nổi bật hai khía cạnh của quyền tối thượng Đức Chúa Trời: 1) Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, “vượt cao hơn các dân”, cho nên đối với Ngài họ như một giọt nước nhỏ trong thùng và một mảy bụi rơi trên cân (Ê-sai 40:15; Đa-ni-ên 7:18); 2) sự vinh hiển của Ngài rất lớn vượt cao hơn các tầng trời vật chất, bởi vì các thiên sứ thi hành ý muốn tối thượng của Ngài (Thi-thiên 19:1, 2; 103:20, 21).
Une autre a pris un seau d’eau et des produits d’entretien, et elle a nettoyé le tapis sur lequel mon mari avait vomi.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
On a besoin d'un seau, ou quelque chose.
Ta cần cái hay gì đó.
Cette conception ne tient pas compte du fait que l’esprit d’un enfant est comme un seau vide.
Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó.
Va te mettre la tête dans un seau.
Đi mà nhận đầu vô cái đi.
Lentement je hissai le seau jusqu’à la margelle.
Chậm rãi, tôi kéo cái gàu lên tới bên mép giếng.
Je vais vous aider a porter ce seau.
Để tôi múc nước dùm cho cô, cô hai.
Envoyez un autre seau!
Đưa cái khác đi!
Il remplit la mangeoire et tint le seau d’eau de façon à permettre à Prince de boire un peu.
Cậu đổ thức ăn đầy máng và mang lại một nước cho Prince uống một ít.
Il était plus âgé, et portait seulement un petit seau.
Ông này lớn tuổi hơn, chỉ xách một cái chậu nhỏ.
Appelez un seau de pisse du thé à la pêche.
Lấy 1 nước tiểu rồi gọi đó là trà đào của bà ngoại.
Un vrai seau percé!
Mái nhà dột, phải không?
En témoignant de l’intérêt, en posant des questions et en vous informant avec tact, vous plongerez pour ainsi dire votre seau dans un puits de sagesse profond.
Qua việc tỏ ra chú ý, hỏi han, và tế nhị dò la, cũng giống như là bạn thả thùng xuống một giếng sâu đầy sự khôn ngoan.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.