antalgique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antalgique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antalgique trong Tiếng pháp.
Từ antalgique trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống đau, thuốc chống đau, Thuốc đau nhức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antalgique
chống đauadjective (y học) chống đau) |
thuốc chống đauadjective |
Thuốc đau nhứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Vous vous sentez mieux avec un antalgique, mais cela ne traite absolument pas la maladie en elle-même. Thuốc giảm đau làm bạn cảm thấy đỡ hơn nhưng nó không có tác dụng chữa bệnh gì cả. |
En Asie du Sud, dans des pays comme l'Inde et le Pakistan, 4 espèces de vautours sont classées en danger critique d'extinction, ce qui signifie qu'elles ont moins de 10 ou 15 ans avant de disparaître, et la raison en est parce qu'ils meurent en consommant du bétail traité avec un antalgique comme le Diclofénac. Tại Nam Á, những nước như Ấn Độ và Pakistan, 4 loài kền kền được ghi danh trong danh sách những (loài) có nguy cơ (tuyệt chủng) cực cao điều này có nghĩa là chúng chỉ còn ít hơn 10 hoặc 15 năm để chạm đến mức tuyệt chủng và lí do đó là bởi vì chúng bị biến thành con mồi vì ăn phải gia súc đã được chữa trị bằng thuốc giảm đau như Diclofenac. |
Je prenais des antalgiques pour calmer la douleur, des comprimés spasmolytiques pour l’intestin, des médicaments pour l’estomac, et des pommades et des comprimés pour le dos. Cuối cùng tôi đi đến chỗ phải uống thuốc giảm đau nhằm trị những cơn nhức khác nhau, thuốc trừ co cứng ruột, thuốc trị dạ dày, pommát xoa lưng và thuốc nhức lưng. |
Les résultats sont normaux, alors voici des antalgiques et un suivi avec un médecin de ville, mais si la douleur persiste ou empire, revenez nous voir. » Kết quả bình thường, và đây là thuốc giảm đau, và cô hãy theo sát một bác sĩ chăm sóc chuyên môn, nhưng nếu cơn đau còn, hoặc trơ nên đau hơn hãy trở lại." |
Les antalgiques pourraient entraîner un orgasme? Thuốc giảm đau có thể tạo cực khoái không? |
Imaginons que nous vendons des antalgiques. Ví dụ như khi bán thuốc giảm đau. |
Je lui ai donné un antalgique puissant. Tôi đã tiêm cho cô ấy 1 liều giảm đau. |
Je peux avoir un antalgique? Cho tôi thứ gì đó giảm đau được không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antalgique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới antalgique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.