août trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ août trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ août trong Tiếng pháp.

Từ août trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng tám, 八月, 8月, Tháng tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ août

tháng tám

proper (Mois estival)

Diana a dix ans, et Maria a eu douze ans en août dernier.
Diana 10 tuổi, và Maria mới được 12 tuổi tháng Tám vừa qua.

八月

noun

8月

noun

Tháng tám

En août, j'y inscris mes fils."
Tháng Tám tới tôi sẽ dắt con tôi tới đây."

Xem thêm ví dụ

Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international.
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế.
Le conclave papal d'août 1978, est le premier des deux conclaves qui eurent lieu en 1978, il est convoqué après le décès du pape Paul VI le 6 août à Castel Gandolfo.
Mật nghị Hồng y vào tháng 8 năm 1978, là mật nghị đầu tiên trong hai mật nghị được tổ chức trong năm 1978, đã được triệu tập sau cái chết của Giáo hoàng Phaolô VI vào ngày 6 tháng 8 năm 1978 tại Castel Gandolfo.
30 août: Chapitre 116 de l’intertitre
30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
”* Incluez des pensées de La Tour de Garde du 1er août 1994, page 29.
* Tham khảo lời bình luận trong Tháp Canh ngày 1-8-1994, trang 22.
En août 2013, leur documentaire et film One Direction : This Is Us réalisé par Morgan Spurlock a récolté 68.5 Millions $ à travers le monde entier.
One Direction: This is Us, một bộ phim tài liệu buổi hòa nhạc của nhóm được đạo diễn bởi Morgan Spurlock, được phát hành vào tháng tám 2013, thu lại 68.5 triệu đô la mỹ trên toàn thế giới.
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord.
Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana.
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road.
Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road.
La principale offensive est lancée le 14 août par les 1re et 2e armées qui attaquent en direction de Sarrebourg-Morhange en Lorraine.
Cuộc Tổng tiến công quy mô lớn được phát động vào ngày 14 tháng 8 năm 1914, và Tập đoàn quân thứ nhất cùng với Tập đoàn quân thứ hai của Pháp tiến tràn qua Sarrebourg-Morhange ở Lorraine.
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Semaine du 28 août
Tuần lễ bắt đầu ngày 28 tháng 8
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains.
Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ.
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie.
Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt.
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août.
SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8.
Le surveillant de l’école dirigera pendant 30 minutes une révision des matières examinées dans les exposés présentés durant les semaines du 7 juillet au 25 août 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
L'ultimatum expira à 9 h EAT le 27 août alors que les Britanniques avaient rassemblé trois croiseurs, deux canonnières, 150 fusiliers marins et 900 Zanzibarites dans le port.
Tối hậu thư hết hạn vào 09:00 giờ Đông Phi (East Africa Time) ngày 27 tháng 8, đương thời Anh Quốc tập hợp ba tuần dương hạm, hai pháo hạm, 150 thủy quân lục chiến và thủy thủ, và 900 binh sĩ Zanzibar tại khu vực cảng.
L'Italie a remporté la dernière rencontre, un match amical 2-1 le 10 août 2011 au Stade San Nicola de Bari.
Lần cuối 2 đội gặp nhau là trong trận giao hữu Ý thắng 2–1 vào ngày 10 tháng 8 năm 2011, trên sân Stadio San Nicola, Bari.
En août, elle devient co-présentatrice de Weekly Idol aux côtés de Hayoung de Apink et N de VIXX, à partir du 2 septembre.
Vào tháng 8, cô được bổ nhiệm làm MC trên Weekly Idol cùng với thành viên Apink, Hayoung và N của VIXX.
Résumez la page 32 de La Tour de Garde du 15 août 2000.
Trình bày sơ lược bài nơi Tháp Canh ngày 15-8-2000 trang 32.
Puis, le 19 août, l'une des machines Enigma était acheminée vers Londres.
Từ đây, ngày 16 tháng Tám, một trong hai máy Enigma đó sẽ được chuyển tới London.
Semaine du 9 août
Tuần lễ bắt đầu ngày 9 tháng 8
Durant les mois de juillet et d'août 1944, le Bismarck Sea escorte des convois entre San Diego et les îles Marshall.
Trong tháng 7 và tháng 8 năm 1944, Bismarck Sea hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa San Diego, California và quần đảo Marshall.
Michael Jackson (29 août 1958 - 25 juin 2009) est un chanteur américain qui a passé plus de quatre décennies sous les yeux du public, d'abord comme enfant avec The Jackson Five et plus tard comme artiste solo.
Michael Jackson (29 tháng 8 năm 1958 - 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ người Mỹ, người có hơn 42 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp âm nhạc, với xuất thân là một thành viên của ban nhạc gia đình The Jackson 5, và sau đó là một nghệ sĩ hát đơn.
Le complot échoua et le comte de Cambridge fut exécuté en août 1415.
Âm mưu thất bại và Cambridge bị xử tử năm 1415.
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger.
Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ.
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis.
Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ août trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.