apaiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apaiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apaiser trong Tiếng pháp.

Từ apaiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoa dịu, bớt, vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apaiser

xoa dịu

verb

Je ressentais une joie immense dans mon cœur et mon âme était apaisée.
Trong lòng tôi có một niềm vui to lớn và sự bình an xoa dịu lòng tôi.

bớt

verb noun

Réformer les cœurs et apaiser les souffrances
Giúp thay đổi lối sống và giảm bớt đau khổ

vuốt

verb

Xem thêm ví dụ

« N’ai-je pas apaisé ton esprit à ce sujet ?
“Ta chẳng đã phán bình an cho tâm trí ngươi về vấn đề này rồi hay sao?
Je vais apaiser votre peine.
Hãy giúp bọn họ an tâm mà ra đi.
Les matelots lui demandèrent: ‘Que devons- nous te faire pour que la tempête s’apaise?’
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
7:5.) Dans ce cas, la supplique de Jacob vous rappellera que la prière peut apaiser l’inquiétude.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
On peut apaiser sa faim en avalant des sucreries ou autres aliments peu nutritifs.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Il nous invite à « nous appuyer sur son bras puissant15 » et nous promet « la paix [...] qui surpasse toute intelligence16 », sentiment qui nous vient lorsque son Esprit « apaise notre âme17 » quelles que soient les difficultés qui nous entourent.
Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta.
Si Jésus avait apaisé sa faim sans songer aux conséquences, Satan serait parvenu à le faire transiger avec son intégrité.
Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài.
• Proverbes 15:18 : “ Un homme furieux excite la dispute, mais qui est lent à la colère apaise la querelle. ”
• Châm-ngôn 15:18: “Người hay giận gây điều đánh lộn; nhưng người chậm nóng-giận làm nguôi cơn tranh-cãi”.
Et la bonne nouvelle, c’est que, si tu fais ta part pour apaiser la tension, il y a plus de chances que tes parents t’écoutent jusqu’au bout sans s’énerver quand tu as quelque chose à dire.
Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói.
La vue d’une forêt enneigée vous apaise- t- elle ?
Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ?
Comment apaiser le dégoût ?
Làm thế nào để làm dịu kinh tởm?
Fini le temps où ils offraient de coûteux sacrifices pour apaiser leurs ancêtres et où ils se demandaient, inquiets, si leurs chers disparus étaient cruellement tourmentés à cause de leurs péchés !
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
Mais, inventé ou non, ce rêve insensé avait apaisé en partie mes craintes.
Nhưng bịa hay không, thì giấc mơ ngớ ngẩn đó cũng cất bớt cho tôi đôi chút lo lắng.
D’après l’Expository Dictionary of New Testament Words, par William Vine, “ une forme verbale [de ce] mot désigne un médicament qui apaise l’irritation ”.
Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”.
Il y en a qui offrent même des sacrifices et se livrent à certains rites dans l’espoir d’apaiser leurs ancêtres défunts.
Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.
’ Afin d’apaiser les craintes de votre adolescent et de corriger un mauvais raisonnement, offrez- lui de nombreuses occasions de s’exprimer.
Để con cái bớt lo lắng và thay đổi lối suy nghĩ sai lầm, hãy cho con nhiều cơ hội để nói lên cảm nghĩ.
Comme un baume qui apaise la douleur.
như niềm an ủi xoa dịu vết thương.
Lorsque nous utilisons notre langue pour apaiser, nous contribuons à préserver “ le lien de la paix ” dans la congrégation. — Lire Éphésiens 4:1-3.
Khi nói những lời khích lệ, chúng ta góp phần gìn giữ sự hòa thuận trong hội thánh.—Đọc Ê-phê-sô 4:1-3.
Pour les apaiser, Loucaris fit imprimer le texte original et la traduction moderne sur deux colonnes parallèles, n’ajoutant que quelques notes.
Để nhân nhượng họ, Lucaris cho in nguyên bản và bản dịch hiện đại thành hai cột song song, chỉ thêm vào vài lời ghi chú.
Jésus décide d’intervenir pour apaiser la rancœur qui s’est installée entre eux.
Chúa Giê-su quyết định giải quyết vấn đề gây tranh cãi này và sự ác cảm mà nó gây ra giữa các sứ đồ.
La paix du Sauveur apaise les tornades tourbillonnantes du monde.
Sự bình an của Đấng Cứu Rỗi khắc phục các cơn lốc xoáy của thế gian.
Les prières pour les morts, les cérémonies coûteuses observées à leur intention et les sacrifices destinés à les apaiser, tout cela joue un rôle fondamental dans nombre de grandes religions qui s’enorgueillissent de leur importance numérique.
Cầu nguyện và làm những nghi lễ tốn kém để an ủi người chết là một phần thiết yếu của nhiều tôn giáo.
Finalement, le greffier municipal a apaisé l’agitation.
Cuối cùng, người thư ký thành phố đã dẹp yên cuộc náo động.
Plus d'apaisement ».
Không nhân nhượng nữa."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apaiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.