approfondi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approfondi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approfondi trong Tiếng pháp.
Từ approfondi trong Tiếng pháp có các nghĩa là sâu, kỹ, kĩ, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approfondi
sâuadjective Et espérons que dans l'avenir, nous serons en mesure d'acquérir une compréhension plus approfondie Và hy vọng rằng trong tương lai chúng ta sẽ có thể hiểu biết sâu hơn |
kỹverb Nous avons fait un examen approfondi de la patiente. Chúng tôi đã kiểm tra bệnh nhân kỹ lưỡng hơn. |
kĩverb j'ai pu faire un examen clinique approfondi, tôi có thể kiểm tra cơ thể vô cùng kĩ lưỡng |
sâu sắcadjective PM : Vos relations se sont approfondies. PM: Mối quan hệ của hai người trở nên sâu sắc hơn. |
Xem thêm ví dụ
Utilisez tout ou partie des questions suivantes pour aider les élèves à approfondir leur compréhension et leur reconnaissance de ce que fait la Sainte-Cène pour nous aider à nous souvenir du Sauveur : Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Elle permet de faire des rapprochements entre les différents sujets que vous avez approfondis. Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu. |
Vous gagnerez à approfondir la question à la lumière de la Parole de Dieu. Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm. |
” Il leur a ensuite rappelé que, pour rester spirituellement éveillés, ils devraient approfondir des sujets d’étude consistants. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
Il manifeste le désir d’approfondir les paroles qu’il a entendues de son fils et d’Ammon. Ông bày tỏ ước muốn được học hỏi những lời mà ông đã nghe từ con trai của ông và Am Môn. |
Un examen approfondi de ce que dit la Bible peut dissiper cette incertitude. — Genèse 1:26. Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26. |
En même temps, demande- toi comment tu peux approfondir ton amour pour ces trésors spirituels. Đồng thời, hãy suy ngẫm cách mình có thể gia tăng lòng yêu mến đối với những của báu thiêng liêng ấy. |
Étudiez Luc 5:1–11 et écrivez deux questions qui aideront les élèves à approfondir leur compréhension des principes suivants : Si nous faisons ce que le Seigneur demande même lorsque nous n’en comprenons pas la raison, il nous bénit encore davantage que ce à quoi nous nous attendions. Nghiên cứu Lu Ca 5:1–11 và viết hai câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta làm theo điều Chúa yêu cầu ngay cả khi chúng ta không hiểu tại sao, thì Ngài có thể ban cho các phước lành lớn lao hơn chúng ta mong đợi. |
J’approfondis l’histoire des religions ; vous savez le reste Tôi nghiên cứu sâu lịch sử các tôn giáo; còn những gì nữa thì anh biết rồi. |
Alma 13 contient un traitement approfondi de la Prêtrise de Melchisédek. An Ma 13 chứa đựng một cuộc thảo luận sâu sắc về Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. |
Bien que la version originale ait été fixée pour mars 2010, la date de sortie a été reportée au 22 juillet 2010 pour des tests plus approfondis,. Trong khi việc phát hành ban đầu đã được thiết lập cho tháng 3 năm 2010 thì ngày phát hành đã được dời lại đến ngày 22 tháng 7 năm 2010 để kiểm tra . |
Le fait de poser aux élèves une question qui exige une réflexion de leur part avant de répondre stimule leur désir de connaître la réponse et les pousse à approfondir leur recherche dans les Écritures et dans leur expérience personnelle. Hỏi một câu hỏi mà đòi hỏi học sinh phải suy nghĩ trước khi trả lời; câu hỏi này nên khơi dậy ước muốn của họ để biết câu trả lời và làm cho họ nhìn sâu hơn vào thánh thư hay vào kinh nghiệm cá nhân của họ để hiểu biết. |
De temps à autre, le fait de demander aux élèves de noter la réponse à une question de réflexion aide à approfondir et à clarifier leur pensée. Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ. |
De plus, grâce à Watchtower Library et à la BIBLIOTHÈQUE EN LIGNE Watchtower, c’est très facile de faire des recherches sur une idée qu’on veut approfondir. Thư viện Tháp Canh và THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh giúp chúng ta dễ nghiên cứu những điểm trong bài học mà mình muốn đào sâu hơn. |
9 Un examen approfondi du sujet a permis de comprendre que Noël, en raison de ses origines et des pratiques qui lui sont associées, déshonore Dieu. 9 Sau khi xem xét kỹ lưỡng và cẩn thận hơn về chủ đề này, Học viên Kinh Thánh nhận thấy thật ra nguồn gốc của Lễ Giáng Sinh và các thực hành liên quan đến lễ này làm ô danh Đức Chúa Trời. |
Ils ont approfondi, en plus de 52 articles d’étude, 36 articles dits secondaires de La Tour de Garde. Có 36 bài phụ và 52 bài học chính trong Tháp Canh được xem xét. |
Nous avons fait un examen approfondi de la patiente. Chúng tôi đã kiểm tra bệnh nhân kỹ lưỡng hơn. |
Comme nous savons que notre corps physique est issu de parents mortels, nous devons approfondir le sens de la déclaration de Paul. “Vì chúng ta biết rằng thể xác của mình là dòng dõi của cha mẹ trần thế, nên chúng ta cần phải tìm kiếm ý nghĩa của câu nói của Phao Lô. |
Vous pourrez ainsi approfondir votre connaissance des desseins divins envers l’humanité. Làm thế sẽ giúp bạn hiểu nhiều hơn về ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. |
Auditeur : Monsieur, pourriez-vous approfondir la question du temps psychologique? Người hỏi: Thưa ông, ông có thể trình bày về thời gian tâm lý được không? |
Nous avons fini par envoyer deux personnes à Bagdad pour approfondir les recherches sur cette histoire. Chúng tôi cử hai người tới Baghdad để nghiên cứu kỹ câu chuyện này. |
Le CAPPS les sélectionne tous les trois pour un contrôle approfondi des bagages. CAPPS được lựa chọn, tất cả ba là dành cho một chi tiết kiểm tra hành lý. |
Ils souhaitent connaître Jéhovah plus intimement, ils veulent élargir et approfondir leur intelligence de sa Parole et appliquer plus complètement cette Parole dans leur vie. Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống. |
Nous devons développer et approfondir nos facultés de compréhension de la Bible si nous ne voulons pas être vaincus par la méchanceté à laquelle nous sommes exposés. Chúng ta phải phát triển và đào sâu sự hiểu biết Kinh Thánh để không bị chế ngự bởi mọi điều ác mà chúng ta gặp phải. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approfondi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới approfondi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.