artisanat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artisanat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artisanat trong Tiếng pháp.
Từ artisanat trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề thủ công, thủ công nghiệp, thủ công nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artisanat
nghề thủ côngnoun Les égyptiens devaient utiliser des météorites dans leur artisanat. Người Ai Cập sẽ sử dụng thiên thạch để làm nghề thủ công. |
thủ công nghiệpnoun |
thủ công nghệnoun |
Xem thêm ví dụ
En 1946, l'académie fusionne avec les écoles d'« artisanat d'art » et des « arts appliqués ». Năm 1946, trường được nhập chung vào với trường nghệ thuật và thủ công và trường nghệ thuật ứng dụng. |
Donc voici un lien direct entre l'artisanat féminin, Euclide et la relativité générale. Nên đây là 1 gạch nối giữa nữ công, Euclid và thuyết tương đối. |
Dans la plupart des endroits où le terme est utilisé, un vendeur de rue vend des articles peu coûteux, de l'artisanat ou des produits d'alimentation. Ở hầu hết những nơi sử dụng từ này (thường là ở chợ) thì người bán hàng rong sẽ bán những mặt hàng giá rẻ, hàng thủ công mỹ nghệ hoặc đồ ăn. |
Comme en Europe, les grandes villes chinoises avaient d'abord été des forts où le lieu de résidence de chefs politiques, et le commerce et l'artisanat se concentraient. Cũng giống châu Âu, các thành phố ở Trung Hoa trong thời kỳ này được xây dựng như những thành trì, là nơi ở của vua quan và là trung tâm thương mại và tiểu thủ công nghệ. |
Je crois que votre père travaille au service des Détournements de l’Artisanat moldu, c’est bien cela ? Ta tưởng cha của trò làm việc ở SỞ DÙNG SAI CHẾ PHẨM MUGLE chứ? |
Elle était réputée pour la diversité de son artisanat. Thành này nổi tiếng về nhiều ngành thủ công. |
comme pour l'artisanat, la technologie et toutes ces choses dont vous avez parlé, j'étais complétement sidéré. đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn. |
Les premiers visiteurs européens sont surpris par la qualité de l'artisanat japonais et de son orfèvrerie. Những vị khách châu Âu đầu tiên rất bất ngờ về chất lượng hàng thủ công mỹ nghệ và thép rèn của Nhật. |
Mais c'est un très bon exemple pour voir que tout le travail était plus une tentative d'artisanat qui impliquait la tâche prenante de découper les divers éléments et de les recoller dans de nouvelles dispositions. Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới. |
Brighggians, et, outre les spécimens sauvages de la chasse à la baleine- artisanat qui enrouleur inaperçu dans les rues, vous pourrez Voir d'autres sites encore plus curieux, sans doute plus comique. Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn. |
Le Crafty Fox c'est cette femme qui est dans l'artisanat, et elle fait ces foires artisanales pop-up autour de Londres. The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn |
Dans les domaines de la musique, de l’art et de l’artisanat, les réalisations des humains parfaits surpasseront les plus belles œuvres des plus grands maîtres de l’ancien monde. Về âm nhạc, nghệ thuật, thủ công nghệ, những người hoàn toàn sẽ có thành quả vượt hẳn các tác phẩm tuyệt hảo của những nghệ thuật gia trứ danh trong thế gian cũ này. |
Donc nous avons examiné ça, et nous avons pensé que, bon,, l'artisanat c'est merveilleux pour vos vêtements votre pain et la déco, mais ça ne marche pas vraiment pour les cellules souches, alors il faut trouver une solution. Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó. |
L'esprit inconscient a faim de ces moments de transcendance, quand la ligne du crâne disparait et que nous sommes perdus dans un problème ou une tâche -- quand un artisan se sent perdu dans son artisanat, quand un naturaliste se sent en phase avec la nature, quand un croyant ressent qu'il ne fait qu'un avec l'amour de Dieu. Trí óc vô thức thì khao khát những khoảnh khác của sự siêu việt khi mà đường đi của trí óc biến mất chúng ta sẽ lạc lối trong sự thách thức hay một nhiệm vụ -- khi mà một người thợ lành nghề cảm thấy lạc lối trong chính nghề của mình, khi mà một nhà tự nhiên học cảm thấy hòa làm một với thiên nhiên, khi mà một tín đồ hòa mình với tình yêu của Chúa. |
Toutefois, nombre de leurs traditions, plats et pièces d’artisanat reflètent leur vie nomade ancestrale. Tuy nhiên, những phong tục, thức ăn và đồ thủ công của họ vẫn mang nét đặc trưng của cuộc sống du mục từ thời tổ tiên. |
Et la deuxième chose que je désirais ardemment c'était un artisanat et une technique plus exquis. Và điều thứ hai mà tôi mong đợi là những tác phẩm có tay nghề và kỹ thuật điêu luyện hơn. |
Donc -- ( Rires ) comme pour l'artisanat, la technologie et toutes ces choses dont vous avez parlé, j'étais complétement sidéré. Nên -- ( Tiếng cười ) đối với các kỹ xảo và công nghệ... bạn đã nói đến, tôi bị ném vào 1 cái vòng luẩn quẩn. |
Nous avons aussi de formidables objets japonais centrés sur l'artisanat, intitulés « Made in Japan ». Chúng tôi cũng có một số vật tuyệt vời đến từ Nhật Bản, xoay quanh chủ đề nghề thủ công, mang tên "Tạo ra tại Nhật Bản." |
Les lignes de montage ont été conçues pour remplacer le travail irrégulier de l'artisanat par la perfection machinique. Dây chuyền lắp ráp được tạo ra để bù đăp cho sự lắp ráp không đồng nhất của bàn tay con người với sự đồng bộ hóa của máy móc. |
Réfléchissez aux talents qu’hommes et femmes pourront cultiver dans des domaines aussi variés que l’artisanat, l’architecture, les aménagements paysagers, la décoration, l’art et la musique. Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc. |
Alors que la Révolution Industrielle a fait beaucoup pour améliorer l'humanité, elle a condamné ce talent particulier que mon grand-père aimait, faisant quasiment disparaître l'artisanat tel que nous le connaissons. Bạn biết đó, trong khi cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động lớn tới sự phát triển của nhân loại, nó lại làm mất đi chính kĩ năng mà ông tôi yêu thích, và làm hao mòn kĩ thuật thủ công của chúng ta. |
Peter Henlein inventeur de la montre n’était donc pas seulement en contact avec de nouvelles techniques et outils, mais aussi avec un environnement spirituel et intellectuel axé sur l’artisanat. Vì thế, Peter Henlein nhà sáng chế đồng hồ không chỉ đến đây để tiếp cận kỹ thuật và công cụ mới, mà còn đến với một môi trường chế tạo thủ công đầy thông tuệ và truyền cảm hứng. |
Mais je le suis, grâce à cette exposition qui m'a éclairé sur l'artisanat derrière l'âme d'une poupée japonaise. Nhưng giờ thì tôi như vậy, nhờ có triển lãm này, nó đã thực sự cho tôi biết nhiều điều về sự lành nghề đằng sau cái hồn của một con búp bê Nhật. |
Sa fille, Minerve, était la déesse de l’artisanat, des professions, de l’art et de la guerre. Con gái thần này là Minerva, nữ thần thủ công, nghề nghiệp, nghệ thuật và chiến tranh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artisanat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới artisanat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.