artiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artiste trong Tiếng pháp.

Từ artiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghệ sĩ, họa sĩ, nghệ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artiste

nghệ sĩ

noun (personne qui fait de l'art)

Je suis une artiste, je me fous des explications.
Tôi là nghệ sĩ, không cần đi giải thích mấy cái thứ vớ vẩn đó.

họa sĩ

noun

Je ne sais pas dessiner, mais ma sœur est une grande artiste.
Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại.

nghệ nhân

noun

Là où tes artistes dépravés ne sont plus honorés!
Nơi mà sự đồi bại của các nghệ nhân sẽ không có chỗ đứng.

Xem thêm ví dụ

On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Des artistes qui se sentaient limités peuvent maintenant faire des choses qui ne leur avaient jamais été possibles auparavant.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Je vais faire une biennale internationale, j'ai besoin d'artistes du monde entier.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Je suis un artiste.
Tôi là một họa sĩ.
"Minto: Live" a amené les habitants de Sydney à dialoguer avec des artistes internationaux, et ont vraiment célébré la diversité de Sydney à sa manière.
"Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó
" L'artiste torturé, ça ne va qu'à un artiste.
" Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ.
C'est un projet artistique indépendant des élèves.
Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi.
L'année suivante, Miller épouse l'artiste Eve McClure, de 37 ans sa cadette.
Năm sau, ông kết hôn với nghệ sĩ Eve McClure, 37 tuổi.
Vous pouvez ainsi commencer à convaincre les meilleurs directeurs artistiques, décorateurs et acteurs de tout le pays de venir travailler chez vous, parce que vous pouvez faire des choses que l'on ne peut pas faire ailleurs.
Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây.
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Voici une vue d'artiste de la planète Kepler-62f, avec la Terre comme référence.
Đây là hình ảnh minh họa của hành tinh có tên Kepler-62f khi so sánh với trái đất.
Cinquante artistes en effets spéciaux et lumière ont travaillé ensemble pour créer « une seule prise » de la scène où Elsa construit son palais de glace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
Michael Jackson (29 août 1958 - 25 juin 2009) est un chanteur américain qui a passé plus de quatre décennies sous les yeux du public, d'abord comme enfant avec The Jackson Five et plus tard comme artiste solo.
Michael Jackson (29 tháng 8 năm 1958 - 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ người Mỹ, người có hơn 42 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp âm nhạc, với xuất thân là một thành viên của ban nhạc gia đình The Jackson 5, và sau đó là một nghệ sĩ hát đơn.
C'est ce qui me fait lever chaque matin et me donne envie de penser à cette génération d'artistes noirs et d'artistes dans le monde.
Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới.
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Soyeon débute plus tard comme artiste solo avec la sortie de deux singles : "Jelly" et "Idle Song",,.
Sau đó cô ra mắt với tư cách là một nghệ sĩ solo, phát hành hai đĩa đơn: "Jelly" và "Idle Song".
Ils croyaient qu'un génie était une sorte d'entité divine et magique censée vivre littéralement dans les murs d'un atelier d'artiste, comme Dobby l'elfe de maison, et qui se manifestait pour aider l'artiste dans son œuvre sans être vu et influencer cette œuvre.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
Ainsi, en tirant un trait entre ces deux points d'expérience, ce à quoi on était arrivés, que ça allait être un tout nouveau monde, c'était tout un nouveau monde de créativité pour les artistes du cinéma.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Mais parfois, très rarement, il se passait quelque chose, et l'un de ces artistes atteignait la transcendance.
Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói.
Salvador Dalí, artiste surréaliste espagnol.
Nó được đặt theo tên Salvador Dalí, một nghệ sĩ siêu thực Tây Ban Nha.
Pourquoi as-tu renoncé à devenir artiste?
Tại sao cậu lại từ bỏ trở thành họa sĩ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới artiste

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.