aspirant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirant trong Tiếng pháp.

Từ aspirant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn uý, hút, người rắp ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirant

chuẩn uý

adjective (quân sự) chuẩn uý)

hút

verb (hút (vào)

D'abord, ils ont aspiré son cerveau par son nez.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.

người rắp ranh

adjective (người rắp ranh (một chức vụ gì)

Xem thêm ví dụ

Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs. ” — 1 Timothée 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
C'est pas un confesseur, un aspirant?
Hắn là kẻ muốn thú tội?
Aspirant à augmenter les revenus du trésor, Morozov réduit les salaires des fonctionnaires et introduit une taxe indirecte élevée sur le sel.
Mong muốn tăng thu nhập cho kho bạc, Morozov giảm mức lương của nhân viên nhà nước và đưa ra mức thuế muối gián tiếp cao.
C'est un aspirant.
Hắn là một tên bắt chước.
L'adversaire modifierait peut-être son propre réseau s'il savait qu'ils escroquaient les aspirants jihadistes.
Có thể kẻ địch sẽ tự phá vỡ mạng lưới của chúng Nếu họ biết chúng đang gian lận những người sẽ trở thành jihadist (những người tham gia thánh chiến, có liên quan đến al Qeada).
Le sabot fendu symbolisait l’homme juste qui “ chemine en ce monde ” tout en aspirant à la vie au ciel.
Ông cũng nói rằng chúng tượng trưng cho những người ngay thẳng đang “bước đi trên đất” và đồng thời chờ đợi cuộc sống trên thiên đàng.
Papillons tropicaux aspirant l’eau salée du sol.
Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất
Car l’amour de l’argent est la racine de toutes sortes de choses mauvaises, et quelques-uns, en aspirant à cet amour, se sont égarés loin de la foi et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.” — 1 Timothée 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
12 De son côté, l’apôtre Paul donne cet avertissement: “Car l’amour de l’argent est la racine de toutes sortes de choses mauvaises, et quelques-uns, en aspirant à cet amour, se sont égarés loin de la foi et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.”
12 Sứ đồ Phao-lô cảnh giác thêm: “Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:10).
Tout en aspirant véritablement à la démocratie, c'était la population la moins susceptible au monde de déclarer qu'ils avaient effectivement donné leur opinion à un représentant d'état au cours du mois dernier... soit seulement 4%.
Trong khi khao khát sự dân chủ nhất, họ lại là nhóm dân cư trên thế giới ít có khả năng nhất để nói họ thực sự được bày tỏ ý kiến với một công chức tháng trước đó -- chỉ ở mức 4%.
Alors nous nous tournons vers lui, aspirant à prendre le joug du Fils unique de Dieu dans la chair.
Sau đó, chúng ta tìm tới Ngài, khao khát để tự mình gánh lấy ách của Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế.
Brown s'est enrôlé en 1915 comme aspirant à l'Army Officers' Training Corps.
Brown gia nhập vào năm 1915 với tư cách là một Cán bộ Chỉ huy tại Đội ngũ Huấn luyện viên Quân đội.
Dans un esprit de repentir, en aspirant sincèrement à être justes, nous faisons alliance d’être disposées à prendre sur nous le nom du Christ, à nous souvenir de lui et à respecter ses commandements afin d’avoir toujours son Esprit avec nous.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Bien, aspirants, vous avez rempli toutes les missions en un temps record.
À, mấy vụ cam kết các cậu đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ trên bảng nhanh kỷ lục.
Or, comme le dit la Bible, “ceux qui sont résolus à être riches tombent dans la tentation, dans un piège (...), et quelques-uns, en aspirant à cet amour, se sont égarés loin de la foi”.
Như Kinh-thánh có nói: “Còn như kẻ muốn nên giàu có, ắt sa vào sự cám dỗ, mắc bẫy dò...có kẻ vì đeo đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Ou en aspirant l'eau contenue dans les branchages.
Một nhánh cỏ cũng có thể chứa nước.
Toutefois, la Bible donne cet avertissement : “ L’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs. ” — 1 Timothée 6:10.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cảnh cáo: “Sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:10.
Le rostre siphonant, une version plus sympathique du bec perçant et aspirant, consiste aussi en une structure longue et tubulaire qu'on appelle trompe qui fonctionne comme une paille pour sucer le nectar des fleurs.
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
À l'été 1945, il assura deux croisières d'entrainement pour aspirants officiers.
Trong mùa Hè năm 1940, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan từ Annapolis.
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs.
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Car l’amour de l’argent est la racine de toutes sortes de choses mauvaises, et quelques-uns, en aspirant à cet amour, se sont égarés loin de la foi et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
Le rostre perçant et aspirant ressemble à une tube qu'on appelle bec.
Phần phụ miệng sắc nhọn bao gồm một kết cấu ống dài gọi là vòi.
Paul a résumé la situation ainsi : “ En aspirant à cet amour quelques-uns se sont égarés loin de la foi et se sont transpercés partout de bien des douleurs. ” — 1 Timothée 6:7-10.
Phao-lô nói như vầy: “Có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:7-10.
Car l’amour de l’argent est la racine de toutes sortes de choses mauvaises, et quelques-uns, en aspirant à cet amour, se sont égarés loin de la foi et se sont eux- mêmes transpercés partout de beaucoup de douleurs.” — I Timothée 6:9, 10.
Bởi chưng sự tham-tiền bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:, 10).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.