atteint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atteint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atteint trong Tiếng pháp.
Từ atteint trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atteint
bịverb noun (mắc, bị (bệnh) Un de ses testicules fut atteint par un cancer et dut être enlevé. Một bên tinh hoàn của anh đã phát triển thành ung thư và phải bị loại bỏ. |
mắcadjective (mắc, bị (bệnh) Notre fils soigne des enfants atteints de maladies qui peuvent être terminales. Con trai của chúng tôi điều trị cho các trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo. |
Xem thêm ví dụ
Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. » Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Les hommes ayant dans leur parenté des personnes atteintes du cancer de la prostate risquent davantage d’en développer un. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
En 1957, on avait atteint un maximum de 75 proclamateurs du Royaume. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
» Grâce à l’aide de ses parents et d’autres dans la congrégation, cette jeune chrétienne a atteint son objectif de devenir pionnière permanente. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Parce qu'alors que nous prenons la même photo, nos perspectives changent, et elle a atteint de nouveaux jalons, et ça me permet de voir la vie à travers ses yeux, et comment elle interagit avec tout et voit tout. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord. Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana. |
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Je vous rappelle: dans le test de Turing, vous avez un mur, vous parlez à quelqu'un de l'autre côté du mur, et si vous ne pouvez pas dire si c'est un humain ou une machine, c'est que les ordinateurs ont atteint un niveau d'intelligence humaine. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Peu de suicides ont lieu le week-end, le maximum étant atteint le lundi. Rất ít vụ tự tử xảy ra vào cuối tuần, nhiều nhất là vào thứ Hai. |
Par les détours imprévus de sa jalousie et de sa colère, Maurice avait atteint le calme et la bienveillance. Do những đường lối quanh co của lòng ghen tuông và lòng tức giận, Maurice đã đạt tới bình tĩnh và nhân từ. |
Quelle responsabilité a une personne atteinte d’une maladie transmissible pouvant entraîner la mort ? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
Qui plus est, ils portent atteinte à la réputation de Dieu. Họ cũng làm ô danh Đức Chúa Trời. |
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août. SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8. |
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012. Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012. |
Des bois de rennes ont été trouvés sur l'île Hooker, suggérant que des hardes ont atteint l'île il y a 1 300 ans lorsque le climat était plus doux. Gạc tuần lộc đã được tìm thấy trên đảo Hooker, cho thấy rằng các bày đàn đã sống tại đây vào khoảng 1.300 năm trước khi khí hậu ấm hơn. |
Le personnage de Raymond Babbitt est inspiré de Kim Peek, atteint du syndrome du savant. Nhân vật Raymond Babbitt, mặc dù được gợi hứng từ Peek, nhưng được miêu tả như người bị chứng tự kỷ (autism). |
Si le message d'erreur "Trop d'abonnements" s'affiche, vous avez atteint la limite du nombre d'abonnements. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
Nous avions atteint l'artère bondée même dans lequel nous avions trouvé nous- mêmes dans la matinée. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Le nombre d'objectifs correspond au nombre de sessions au cours desquelles l'utilisateur a atteint une page/un écran ou un groupe de pages/d'écrans spécifiques. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Son plus haut classement WTA en simple est la 135e place, qu'elle atteint le 26 mai 2014. Vị trí bảng xếp hạng WTA cao nhất trong sự nghiệp của cô là vị trí số 135 thế giới mà cô đạt được vào ngày 26 tháng 5 năm 2014. |
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Vous pouvez marquer vos demandes d'annonces de façon à ce qu'elles soient traitées comme étant destinées à des utilisateurs de l'Espace économique européen (EEE) n'ayant pas atteint l'âge de consentement. Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atteint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atteint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.