aspirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspirer trong Tiếng pháp.

Từ aspirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là hút, hít, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspirer

hút

verb

D'abord, ils ont aspiré son cerveau par son nez.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.

hít

verb

cầu mong

verb

Xem thêm ví dụ

Aspirateur
Máy hút bụi
Elle aspire tant à la vengeance qu'elle a amené les Dothrakis sur nos côtes.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Le collège des anciens est heureux d’offrir ses conseils et ses encouragements, mais c’est au frère qui aspire à une fonction d’ancien qu’il incombe de remplir les conditions requises.
Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân.
14 Si, à cause d’une inquiétude, d’un sentiment d’inaptitude ou d’un manque de motivation, un chrétien n’aspire pas à une charge de surveillant, il convient certainement qu’il prie pour obtenir l’esprit de Dieu.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
Aspirer trop vite ou trop lentement augmente le niveau de stress de la victime.
Hút quá nhanh hoặc quá chậm sẽ làm tăng mức căng thẳng của nạn nhân.
À l’heure actuelle, où le monde connaît des troubles sans nombre, l’homme aspire plus que jamais à de telles conditions de vie.
Nhưng ngày nay, thế gian này có đầy vấn đề, nên người ta càng mơ ước những tình trạng nói trên nhiều hơn bao giờ hết.
Son attraction gravitationnelle permet à la terre de rester en orbite à une distance de 150 millions de kilomètres, sans s’écarter ni être aspirée.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
S’il est louable d’‘ aspirer à une fonction de surveillant ’, ce devrait être par désir de servir les autres chrétiens.
Đành rằng “vươn tới nhiệm vụ giám thị” là điều đúng, nhưng ước muốn này phải bắt nguồn từ việc mong muốn phụng sự những tín đồ Đấng Christ khác.
C'est- à- dire que les gens dans mon groupe passaient l'aspirateur assez souvent pendant ce projet.
Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.
Si elle nettoie, c'est l'aspirateur.
Nếu cô ấy làm sạch, it'sa chân không.
D'abord, ils ont aspiré son cerveau par son nez.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.
Un disque dur sans fil qui aspire toutes les données électroniques à moins de 3 mètres.
Nó là cái ổ cứng vô tuyến có thể thu hết bất cứ dữ liệu điện tử nào mà cách nó trong phạm vi 10 bước.
Bassem lui dit : « S'il te plaît, lâche, ou tu vas être aspirée et l'hélice te tuera aussi.
Bassem nói với cô: "Xin em hãy bỏ tay ra đi nếu không em sẽ bị cuốn trôi đi, và cái chân vịt sẽ giết em mất."
C'est-à-dire que les gens dans mon groupe passaient l'aspirateur assez souvent pendant ce projet.
Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.
Pourquoi un homme qui n’aspire pas à une charge de surveillant doit- il prier pour obtenir l’esprit saint de Dieu?
Tại sao một người không mong ước phục vụ nên cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời?
On dirait un chien qui s'est coincé la bite dans un aspirateur.
Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy.
Chacun aspire à se sentir en sécurité, sans avoir à s’inquiéter pour sa vie ou ses biens.
Người bình thường ao ước sự an bình, không muốn điều gì đe dọa đến mạng sống hay của cải mình.
35 Parce que leur cœur se porte tellement vers les choses de ce amonde et aspire tant aux bhonneurs des hommes, qu’ils n’apprennent pas cette grande leçon :
35 Vì lòng họ quá quan tâm đến những vật chất của athế gian này, và khát vọng đến bdanh lợi của loài người, khiến họ không học được một bài học này—
À minuit, il va aspirer tous nos esprits.
Vào giữa đêm ông ấy sẽ lấy đi tất cả linh hồn của chúng ta để thực hiện âm mưu của ông ta.
J'ai trouvé des Wal-Mart, des aspirateurs, et beaucoup de nourriture à la cafétéria.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
Parce que les villes sont les aspirateurs et les aimants qui ont aspiré les gens créatifs, les idées créatives, l'innovation,
Bởi lẽ các thành phố là những chiếc máy hút bụi và nam châm đã thu hút những người sáng tạo để tạo ra các ý tưởng, những sự đồi mới cách tân, của cải, vâng vâng...
Si nos faiblesses et nos manquements restent tapis dans l’ombre, le pouvoir rédempteur du Sauveur ne peut pas y remédier et en faire des points forts12. Paradoxalement, notre aveuglement à l’égard de nos faiblesses humaines nous rendra aussi aveugles au potentiel divin que notre Père aspire à nourrir en chacun de nous.
Nếu những yếu kém và khuyết điểm của chúng ta vẫn còn bị che giấu, thì quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi không thể chữa lành những yếu điểm đó và làm cho chúng trở thành sức mạnh được.12 Trớ trêu thay, việc chúng ta thiếu hiểu biết về những yếu kém của con người mình cũng sẽ làm cho chúng ta mù quáng đối với tiềm năng thiêng liêng mà Đức Chúa Cha mong muốn nuôi dưỡng bên trong mỗi chúng ta.
C'est le premier aspirateur, l'aspirateur Skinner 1905. de l'entreprise Hoover.
Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.
J'aspire à être davantage.
Tôi luôn mong muốn được hơn thế.
Aspirer ou bien enlever la poussière des matelas.
Hút bụi hoặc phủi các nệm giường kỹ lưỡng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.