aspiration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aspiration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspiration trong Tiếng pháp.

Từ aspiration trong Tiếng pháp có các nghĩa là khát vọng, nguyện vọng, chí hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aspiration

khát vọng

noun

Vous êtes très réservé concernant vos aspirations, Alex.
Anh có vẻ quá rụt rè với khát vọng của mình rồi, Alex.

nguyện vọng

noun

Je me demande quelles aspirations mes parents avaient pour moi.
Không biết bố mẹ tôi đã cho tôi nguyện vọng gì.

chí hướng

noun

Xem thêm ví dụ

21 Salomon s’est intéressé aux efforts, aux difficultés et aux aspirations des humains.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
La plus noble aspiration du cœur humain est d’avoir un mariage qui peut perdurer après la mort.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
J’espérais rencontrer quelqu’un qui ait des aspirations religieuses.
Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”.
Mais même ceux qui ont les aspirations les plus nobles ne connaissent pas intimement ceux qu’ils dirigent.
Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng.
Notre vie dans un monde prémortel aimant est peut-être la cause de notre aspiration à l’amour véritable et durable ici-bas.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
Nous devons nous souvenir de temps en temps, comme cela m’a été rappelé à Rome, du fait merveilleusement rassurant et réconfortant que le mariage et la famille restent l’aspiration et l’idéal de la plupart des gens et que nous ne sommes pas les seuls à avoir ces croyances.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
Et si nous passons du domaine spirituel au domaine du physique, à la géographie sacrée du Pérou, j'ai toujours été intéressé par les relations des les peuples indigènes qui croient littéralement que la terre est vivante, sensible à toutes leurs aspirations, à tous leurs besoins.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
Est-ce que notre capacité à satisfaire ces aspirations a également augmenté ?
Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không?
Aujourd’hui, beaucoup d’actes de terrorisme sont dus à l’influence d’hommes qui veulent faire connaître leur cause ou leurs aspirations.
Nhiều hành động khủng bố ngày nay trên khắp thế giới xảy ra do những người muốn làm cho dư luận chú ý tới đường lối hay mục tiêu mà họ theo đuổi.
À mesure que nos aspirations spirituelles augmentent, nous devenons spirituellement autonomes.
Khi các ước muốn thuộc linh của chúng ta gia tăng, chúng ta trở nên tự lực về phần thuộc linh.
Imaginez l’honneur que nous fait le Seigneur de soutenir son prophète dont les conseils seront purs, authentiques, motivés par aucune aspiration personnelle et totalement vrais !
Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính!
Et d'une certaine façon, un des aspects de cette conversation est venu du réveillon du jour de l'an, quand je parlais de l'agenda olympique en Chine en termes de ses ambitions et aspirations écologiques.
Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọngkhát vọng xanh của nó.
Arrêtez de nous voler nos aspirations dans nos rêves.
Đừng đánh cắp khát vọng từ giấc mơ của chúng tôi.
« Être chrétien, c’est admirer Jésus avec tant de sincérité et de ferveur que notre vie tout entière lui est consacrée dans une aspiration à lui ressembler.
“Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài.
J’ai été intrigué quand j’ai commencé à remarquer des Écritures concernant « le rassemblement », qui finissaient avec ce point d’exclamation, comme dans cette aspiration venue du fond du cœur d’Alma : « Oh, que je voudrais être un ange et satisfaire le souhait de mon cœur, d’aller et de parler avec la trompette de Dieu, d’une voix qui fait trembler la terre, et d’appeler tous les peuples au repentir !
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Si vous êtes déjà en mesure de vous assumer financièrement, avez- vous réellement besoin de consacrer du temps, de l’argent et des efforts à la poursuite de vos études, dans le seul but de concrétiser des aspirations personnelles ou bien de satisfaire vos parents ou vos proches ?
Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học lên cao chỉ vì muốn thực hiện khát vọng của mình hoặc của cha mẹ hay bà con không?
C’est une belle aspiration pour un garçon que de devenir un homme – fort et capable ; quelqu’un qui peut construire et créer des choses, faire marcher des choses ; quelqu’un qui apporte quelque chose au monde.
Đó là một khát vọng tuyệt diệu cho một thiếu niên để trở thành một người đàn ông—vững mạnh và có khả năng; một người mà có thể xây dựng và sáng tạo, có thể điều hành; một người tạo ra sự khác biệt trong thế giới.
Cette aspiration ne date pas d’hier.
Tuy nhiên, khát vọng này không chỉ là giấc mơ của thế kỷ 21.
Les vrais chrétiens devraient- ils s’associer à ces aspirations ?
Tín đồ thật của Đấng Christ có nên tham gia vào những cảm nghĩ có tính cách cầu nguyện như thế không?
Ces qualités et aspirations divines ne peuvent pas être épinglées sur Pinterest ou postées sur Instagram.
Những đức tính tin kính và niềm khát khao này không thể nào được đăng trên Pinterest hoặc Instagram.
Et bien c'est basé sur l'évitement, pas les aspirations.
Nó dựa trên sự tránh né, chứ không phải khát khao.
3 Le Royaume répondra aux aspirations légitimes de tous les humains obéissants.
3 Nước Trời sẽ làm thỏa nguyện mọi ước muốn lành mạnh của tất cả những ai vâng phục.
Donc, il y a trois ans, je me suis associée avec quelques amis qui avaient des aspirations similaires et nous avons fondé Genspace.
Nên 3 năm trước, tôi cùng với vài người bạn cùng chung lý tưởng lập nên Genspace.
Dieu attire des individus en fonction de leurs propres aspirations.
Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspiration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.